偷笑 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 偷笑 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 偷笑 trong Tiếng Trung.

Từ 偷笑 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cười khúc khích, sự cười khúc khích, tiếng cười khúc khích, sự cười thầm, sự cười khẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 偷笑

cười khúc khích

(titter)

sự cười khúc khích

(titter)

tiếng cười khúc khích

(titter)

sự cười thầm

(snigger)

sự cười khẩy

(snigger)

Xem thêm ví dụ

这里本来有个点 你看到这里的数学运算吗?我很高兴我刚好算到100
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
嘿 。 那 很 好
Cái đó tức cười đấy.
她说我可以在我们肆虐的战争中 轻轻地一声。
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
那个情景相当滑稽,叫我几乎捧腹大笑,但看见伊迪丝苦着脸,我哪里得出来呢?
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
() Ataturk揭示的实际是两个基本事实。
(Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản.
於 是 最後一晚 我 和 一個 夥計 了 他 的 貝雷帽
Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn.
他的目的是搞
Chủ đích của anh ta là gây cười.
(聲) 你從一本紙質書開始,然後掃描佢。
(Tiếng cười) Và các bạn bắt đầu với một cuốn sách, và rồi các bạn scan nó.
當他 把 你 丟進 去 融鐵爐 他會 冷嘲 熱諷 地
Lão ở đó để tiêu diệt ngươi.
() 我想不会吧
(cười) Tôi không nghĩ vậy.
上帝 30 年来 我 从没 见 那 女人
Chúa ơi, tôi chưa bao giờ nhìn thấy người đàn bà đó cười trong suốt 30 năm.
如果 你給 我們 撓 癢 癢 我們 不會 發
" Nếu các người cù chúng tôi, lẽ nào chúng tôi không cười?
是個十足的搞人物。
Một nhân vật vui nhộn hài hước.
() 这一切看起来似乎有点神奇, 但这一种强大的对同步的倾向 有时候会有意想不到的结果。
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
" 看着 我 的 双眼 " 她 着 说
" Dùng ánh mắt hôn em đi, cô ấy chòng ghẹo.
() 于是,他最后采取了强制的措施。
(Tiếng cười) Cho nên ông ấy cố gắng bắt buộc người dân ăn rau củ.
你 的 车 是 我 的 吗 ?
Là tôi lấy xe của cậu?
(众人) 两岁的孩子就会吓唬人了
(Tiếng cười) Hai tuổi ta lừa gạt.
24 千万不要东西
24 Chớ bao giờ trộm cắp!
你 想 逗我 吗?
Mày muốn chọc cười tao à?
他們 在 我們 的 水
Con trai, họ đang trộm nước của chúng ta.
他 不是 我们 常 一起 混 的 那种 孩子 但是 他 很 搞
Và cậu ấy là nguồn cảm hứng vô tận.
你只要能上网和一只有趣的猫。()
Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh.
我們 發現 了 莫德羅 的 女人 還有 她 隱藏 那些 來 的 孩子 的 秘密 場所
Chúng tôi tìm ra một người phụ nữ Moldero và bộ sưu tầm trẻ em mất tích.
了 钱 , 但 没有 手提箱
Tôi đã lấy trộm tiền, Nhưng không dùng cặp.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 偷笑 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.