transistor trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transistor trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transistor trong Tiếng Indonesia.
Từ transistor trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tranzito, Tranzito. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transistor
tranzito
Di tempat yang dulu hanya bisa untuk menaruh satu transistor, Trong không gian từng đủ chứa một tranzito, |
Tranzito
Di tempat yang dulu hanya bisa untuk menaruh satu transistor, Trong không gian từng đủ chứa một tranzito, |
Xem thêm ví dụ
Pada tahun 1950an, butiran kecil indium digunakan untuk pemancar dan pengumpul PNP transistor sambungan dwikutub. Trong thập niên 1950, các hạt indi nhỏ được dùng làm cực phát và cực thu của các tranzito biên hợp kim kiểu PNP. |
Sebuah transistor, yang tidak lebih dari saklar dinding. Một bóng bán dẫn không gì khác với một các công tắc. |
Had, karena transistor itu sangat sederhana, anda dapat meletakkannya banyak transistor bersama. Do bóng bán dẫn rất đơn giản, nên bạn có thể đặt một số lượng lớn chúng với nhau. |
Jadi lapisan kedua dari kesederhaan adalah transistor dan internet. Vì vậy lớp thứ hai của sự đơn giản là bóng bán dẫn trong Internet. |
Tapi teman kita para ahli fisika berhasil membuat, kira- kira 50 tahun yang lalu, alat yang bagus, diperlihatkan dibawah botol itu, yakni sebuah transistor. Nhưng bạn bè chúng ta là những nhà vật lý chất rắn đã cố gắng để phát minh ra, vào khoảng 50 năm trước, với một thiết bị rất tuyệt, trưng bày ở dưới chiếc chuông đó, đó là một bóng bán dẫn. |
Transistor adalah seperangkat kecil plastik yang akan membawa kita dari dunia balok statik yang menumpuk satu sama lain menuju dunia di mana semuanya interaktif. Transistor là một cấu kiện điện tử bằng nhựa mà sẽ đưa chúng ta từ thế giới của những khối gạch bất động chồng lên nhau đến thế giới mà mọi thứ tương tác được với nhau. |
Seperti balok beton, transistor memungkinkan Anda untuk membangun rangkaian elektronik yang lebih besar dan rumit, balok demi balok. Giống như viên gạch bê tông, transistor cho phép bạn xây những mạch điện lớn và phức tạp hơn, từng viên gạch một. |
Tapi teman kita para ahli fisika berhasil membuat, kira-kira 50 tahun yang lalu, alat yang bagus, diperlihatkan dibawah botol itu, yakni sebuah transistor. Nhưng bạn bè chúng ta là những nhà vật lý chất rắn đã cố gắng để phát minh ra, vào khoảng 50 năm trước, với một thiết bị rất tuyệt, trưng bày ở dưới chiếc chuông đó, đó là một bóng bán dẫn. |
Dan anda meletakkannya banyak transistor bersama dan anda memiliki sesuatu bernama sirkuit integral. Bạn đặt rất nhiều bóng bán dẫn với nhau và bạn có được thứ gì đó gọi là mạch tích hợp. |
Walaupun logika CMOS dapat dibangun dari komponen terpisah (seperti pada proyek pemula), biasanya produk CMOS adalah rangkaian terintegrasi yang terdiri dari jutaan transistor pada sepotong silikon seluas antara 0,1 hingga 4 sentimeter persegi. Mặc dầu mạch logic CMOS cũng có thể được thực hiện bằng linh kiện rời (chẳng hạn, những mạch rời mà bạn học trong môn mạch điện tử cơ bản), thông thường sản phẩm CMOS thương mại điển hình là mạch tích hợp bao gồm hàng triệu (hay hàng trăm triệu) transistor của cả hai kiểu được chế tạo trên một miếng silicon hình chữ nhật có diện tích trong khoảng 0,1 đến 4 cm vuông. |
Tapi ada perbedaan mendasar: Transistor hanya untuk para pakar. Nhưng có một sự khác biệt lớn: Transistor chỉ dành cho chuyên gia. |
Tidak ada cara memprediksi munculnya internet hanya berlandaskan pada transistor pertama. Không có cách nào để dự đoán về internet dựa trên chiếc bóng bán dẫn đầu tiên. |
Dan terlebih lagi, objek tersebut adalah gabungan berbagai macam ide- ide, ide dari plastik, ide dari laser, ide dari transistor, Và hơn thế nữa, nó còn là hỗn hợp của nhiều ý tưởng khác, ý tưởng phát minh ra nhựa dẻo, phát minh ra laser, phát minh ra bóng bán dẫn. |
Tetapi para peserta tampak bersungguh-sungguh tidak seperti biasanya mengenai istirahat yang satu ini, beberapa mengambil pensil dan notes sementara yang satu dengan niat memutar tombol radio transistor. Nhưng những tham dự viên dường như nghiêm chỉnh một cách bất thường về lúc nghỉ ngơi đặc biệt này, một số người rút bút chì và sổ tay ra trong khi một người khác chăm chú vặn mở một máy phát thanh cầm tay. |
Di tempat yang dulu hanya bisa untuk menaruh satu transistor, sekarang bisa diisi 1 milyar transistor. Trong không gian từng đủ chứa một tranzito, giờ đủ để chứa một tỷ tranzito như thế. |
Pengendalian komposisi kimia yang akurat melalui penggunaan doping dengan unsur lain memungkinkan produksi transistor fase padat pada tahun 1951 dan memungkinkan produksi sirkuit terpadu mungil untuk digunakan pada perangkat elektronik, terutama komputer. Kiểm soát chính xác thành phần hóa học của chúng bằng cách pha tạp với các nguyên tố khác tạo ra bóng bán dẫn thể rắn năm 1951 và tạo ra các mạch tích hợp nhỏ để sử dụng trong các thiết bị điện tử, đặc biệt là máy tính. |
Sebuah sirkuit integral sekarang ini Setiap chip chip ini mungkin memilik seperti sekitar 1 milyar transistor. semuanya bekerja dengan sempurna setiap saat. Một mạch tích hợp hiện nay có thể có trong mỗi con chip đôi khi là một triệu bóng bán dẫn, tất cả chúng đều hoạt động tốt mọi thời điểm. |
Keuntungan dari DRAM adalah kesederhanaan struktural: hanya satu transistor dan kapasitor yang diperlukan per bit, dibandingkan dengan empat di Transistor SRAM. Ưu điểm của DRAM là có cấu trúc đơn giản: chỉ cần một transistor và một tụ điện cho mỗi bit trong khi cần sáu transistor đối với SRAM. |
Pada ARM2 terdapat 30.000 transistor sedangkan pada ARM6 bertambah hingga 35.000 transistor saja. Số lượng bóng bán dẫn của lõi ARM về cơ bản vẫn giống nhau trong suốt những thay đổi này; ARM2 có 30,000 transistors, trong khi ARM6 tăng lên 35,000. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transistor trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.