transitoriamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transitoriamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transitoriamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ transitoriamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhất thời, tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transitoriamente
nhất thời(transiently) |
tạm thời
|
Xem thêm ví dụ
Não é permitido aos Parceiros, seja diretamente ou por meio de terceiros: (i) implementar qualquer rastreamento de cliques de anúncios; ou (ii) manter ou armazenar em cache, de qualquer forma não transitória, dados relacionados a anúncios veiculados por meio da Monetização do Google. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
Irmãos e irmãs, em meio aos transitórios e pesados cuidados do mundo, preocupemo-nos, como fomos instruídos, com a “vida da alma”. Thưa các anh chị em, giữa những cảnh lo âu cho sự bất ổn và rối ren của thế gian, chúng ta hãy chăm sóc đến “cuộc sống của linh hồn” như đã được giảng dạy. |
Devemos nos associar àqueles que, como nós, não tenham apenas interesses transitórios, metas superficiais e ambição limitada — mas sim àqueles que dão valor às coisas que mais importam: os objetivos eternos. Chúng ta nên kết giao với những người, giống như chúng ta, đặt kế hoạch không phải cho sự thuận tiện tạm thời, những mục tiêu hời hợt, hoặc tham vọng hẹp hòi—mà đúng hơn là những người biết quý trọng những sự việc quan trọng nhất, chính là các mục tiêu vĩnh cửu. |
(Provérbios 11:16) Este versículo faz um contraste entre a glória duradoura que uma mulher de encanto, uma “mulher graciosa”, pode obter e as riquezas transitórias obtidas por um tirano. — A Bíblia de Jerusalém. (Châm-ngôn 11:16) Câu này cho thấy một sự tương phản giữa sự tôn trọng lâu bền mà một phụ nữ có duyên có thể đạt được và tài sản phù du của một người đàn ông hung bạo. |
De acordo com esse conceito, a vida da pessoa na Terra se destinava a ser transitória — um teste para determinar se ela é digna de viver no céu. Theo quan điểm này, Đức Chúa Trời có ý định cho con người sống tạm trên đất một thời gian, xét xem họ có xứng đáng sống trên trời không. |
Não é a natureza desses grupos, eles serem transitórios? Mà không phải là bản chất của những nhóm đặc biệt, là họ chỉ ở tạm thời? |
Esta vida é apenas um passo transitório ao longo de nossa jornada de volta à presença de nosso Pai Celestial. Cuộc sống này chỉ là một bước tiến tạm thời trong cuộc hành trình của chúng ta trở lại cùng Cha Thiên Thượng. |
Testaram-se condições de regime estacionário e transitório. Cả hai trạng thái dòng chảy ổn định và dòng chảy biến thiên theo thời gian đều đã được mô hình hoá và thử nghiệm. |
O comentário bíblico Herders Bibelkommentar observa a respeito do Salmo 103:14: “Ele bem sabe que criou os humanos do pó do solo, e conhece as fraquezas e a natureza transitória da vida deles, que os oprimem desde o pecado original.” — O grifo é nosso. Sách chú giải Kinh-thánh Herders Bibelkommentar có lời nhận xét này về câu Thi-thiên 103:14: “Ngài biết rõ Ngài tạo loài người từ bụi đất, và Ngài biết các yếu kém và tính chất phù du của cuộc đời họ và điều này ảnh hưởng đến họ một cách sâu xa kể từ lúc tội lỗi bắt đầu” (Chúng tôi viết nghiêng). |
Torna a janela identificada pelo ' winid ' transitória Khiến hộp thoại không có định cho cửa sổ xác định bởi winid |
Deveras, nossa vida é tão transitória como a erva que murcha num único dia. Thật vậy, đời sống chúng ta cũng phù du như hoa cỏ tàn héo trong chỉ một ngày. |
Eu juntava imagens fragmentadas e transitórias, analisava conscientemente as pistas, tentava encontrar alguma lógica no meu caleidoscópio avariado, até que deixei de ver por completo. Tôi đã phải chắp ghép những phân mảnh, những hình ảnh thoáng qua, cố gắng phân tích những manh mối, tìm kiếm logic trong chiếc kính vạn hoa đang vỡ vụn, đến khi không thấy gì nữa. |
(Jó 14:1) É evidente que Moisés tinha plena consciência da natureza transitória da vida humana imperfeita. (Gióp 14:1) Rõ ràng, Môi-se ý thức sâu sắc sự phù du của đời người bất toàn. |
Mas os humanos não serão para sempre condenados a essa existência transitória. Tuy nhiên, loài người sẽ không mãi chịu một cuộc sống phù du như vậy. |
O Ca2+ ativa o canal de cátion seletivo do receptor de potencial transitório melastatina 5 (TrpM5) que leva à despolarização da membrana e à consequente liberação de ATP e secreção de neurotransmissores, incluindo a serotonina. Ca2+ được giải phóng sẽ kích hoạt kênh vận chuyển cation một cách chọn lọc cho melastatin tiềm năng số 5 (TrpM5) dẫn đến sự khử cực màng và giải phóng ATP cùng sự tiết ra các chất dẫn truyền thần kinh bao gồm serotonin. |
Se alinhar os cantos direito, ele mostra um desenho transitório no interior. Nếu ngươi điều chỉnh các cạnh đúng hướng nó sẽ cho ngươi mô tả những chuyển đổi phía trong mê cung. |
Alguns são desabitados, exceto por pessoal militar ou científico transitório; os outros são auto-governáveis em vários graus e são dependentes do Reino Unido pelas relações externas e de defesa. Một số lãnh thổ không có cư dân ngoại trừ các nhân viên quân sự hoặc khoa học tạm thời; các lãnh thổ còn lại được tự quản tại mức độ khác nhau và dựa vào Anh về đối ngoại và phòng thủ. |
Como o tecido fundamental da consciência é a qualidade cognitiva pura que a diferencia de uma pedra, há uma possibilidade de mudança porque todas as emoções são efémeras e transitórias. Bởi vì chất liệu cơ bản của tâm thức là năng lực nhận thức thuần khiết này, khiến nó khác biệt với một hòn đá, có khả năng thay đổi bởi vì tất cả những cảm xúc đều đang trôi đi. |
“[Buda] via na psique humana apenas uma transitória série de condições psicológicas descontínuas, mantidas unidas apenas pelo desejo”, observou Arnold Toynbee. Ông Arnold Toynbee nhận xét: “[Phật] chỉ thấy nơi tâm thần con người một loạt chuyển tiếp những tình trạng tâm lý bỏ dở do dục vọng buộc lại với nhau”. |
Torna a janela de uma aplicação X identificada com X transitória Khiến hộp thoại không lâu cho một ứng dụng X chỉ ra theo winId (mã số cửa sổ |
“Claramente, a congregação nefita entendeu isso mais facilmente do que o mundo judaico, em parte porque os profetas nefitas tinham sido tão cuidadosos ao ensinar a natureza transitória da lei. “Rõ ràng giáo đoàn Nê Phi hiểu điều này dễ dàng hơn thế giới Do Thái, một phần vì các vị tiên tri Nê Phi đã rất cẩn thận để dạy về tính chất chuyển tiếp của luật pháp. |
Agora, aquilo que se devem lembra relativamente ao rinoceronte negro, sendo essa a razão pela qual eles são difíceis de encontrar, é que eles vivem em habitats transitórios. Bây giờ, thứ gợi nhớ đến tê giác đen,... là lí do họ dùng mọi thủ đoạn để tìm ra,... là vì chúng sống trong một trường sống quá độ. |
O relatório antigo mostrava todos os erros encontrados nos últimos três meses, incluindo alguns problemas antigos, transitórios ou relativamente sem importância. Báo cáo cũ cho thấy mọi lỗi riêng lẻ gặp phải trong ba tháng qua, bao gồm một số lỗi cũ, tạm thời hoặc không quan trọng. |
A astronomia é uma das poucas ciências onde os amadores podem desempenhar um papel ativo, especialmente na descoberta e observação de fenômenos transitórios. Các nhà thiên văn nghiệp dư đã đóng góp nhiều khám phá quan trọng cho thiên văn học, và thiên văn học là một trong số ít ngành khoa học nơi các nhà thiên văn nghiệp dư có thể đóng vai trò quan trọng, đặc biệt trong sự phát hiện và quan sát các hiện tượng thoáng qua. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transitoriamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.