treden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ treden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treden trong Tiếng Hà Lan.

Từ treden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bước, bước chân, cách đi, dáng đi, bước đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ treden

bước

(step)

bước chân

(step)

cách đi

(pace)

dáng đi

(step)

bước đi

(pace)

Xem thêm ví dụ

De Schriften moedigen ons aan om in Christus’ voetstappen te treden.
Thánh thư ghi đầy những điều nhằm khích lệ chúng ta để đi theo bước chân của Đấng Ky Tô.
Dat is ook de reden waarom de EU- procedure, de inzet van Turkije om toe te treden tot de EU, in Turkije de steun heeft gekregen van vrome islamieten, ondanks dat sommige seculiere naties er tegen waren.
Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó.
U kunt antwoord op levensvragen vinden, u bewust worden van uw levensdoel en waarde, en uw moeilijkheden met geloof tegemoet treden.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
Jij en ik treden het Hemelse Gewelf eindelijk binnen.
Em và anh sẽ vào Cánh Cổng Thiên Đường.
De uitdaging in zijn voetstappen te treden
Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su
We kunnen ervoor kiezen om de woorden van Christus, gesproken door zijn geordende dienstknechten, te negeren, niet serieus te nemen, met voeten te treden of ertegen in opstand te komen.
Chúng ta có thể chọn bỏ qua, xem thường, làm ngơ hoặc nổi loạn chống lại những lời của Đấng Ky Tô do các tôi tớ đã được sắc phong của Ngài nói ra.
Als we aanbidden, wordt onze ziel gelouterd en nemen we ons vastberaden voor om in de voetstappen van onze geliefde Heiland, Jezus Christus te treden.
Khi thờ phượng, tâm hồn của chúng ta được cải thiện và chúng ta cam kết noi gương của Đấng Cứu Rỗi yêu quý của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô.
De schoolautoriteiten hebben het recht handelend op te treden ten behoeve van de leerlingen als groep.
Các viên chức hữu trách của nhà trường có quyền hành động vì lợi ích của toàn thể học sinh.
Door nauwkeurig in Jezus’ voetstappen te treden, zullen wij er blijk van geven wakker te zijn ten aanzien van de tijd, en deze geestelijke waakzaamheid zal ons ervoor in aanmerking doen komen goddelijke bescherming te ontvangen wanneer er een einde aan dit goddeloze samenstel van dingen komt. — 1 Petrus 2:21.
Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21).
Wat zijn degenen die door de Heilige Geest geleid worden bekoorlijk en gezegend. Zij beschermen zichzelf tegen wereldsheid en treden op als Gods getuigen voor de wereld.
Thật là tuyệt vời biết bao và được phước biết bao đối với những người được Đức Thánh Linh hướng dẫn, những người tự bảo vệ mình khỏi vật chất thế gian, và những người đứng lên làm nhân chứng của Thượng Đế cho thế gian.
„Vertalingen moeten gelijke tred houden met de ontwikkeling in bijbelwetenschap en de veranderingen in de taal”
“Các bản dịch phải theo kịp đà tăng tiến về học thuật Kinh Thánh và sự thay đổi về ngôn ngữ”
De Romeinse aanwezigheid in de stad werd tijdens de Joodse feesten versterkt om op te kunnen treden bij eventuele ordeverstoringen.
Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra.
Zij zijn dienstknechten van Hem, en zij hebben het gezag om namens Hem op te treden.
Họ là các tôi tớ của Ngài, được phép hành động thay cho Ngài.
Paul Matheus, paleontoloog aan de Universiteit van Alaska Fairbanks, kwam tot de conclusie dat de kortsnuitbeer een tred als van een kameel of een paard moet hebben gehad, zodat het dier meer gebouwd was op uithoudingsvermogen dan snelheid.
Tiến sĩ Paul Matheus, nhà cổ sinh vật học tại Đại học Alaska Fairbanks, xác định gấu mặt ngắn khổng lồ di chuyển với nhịp chuyển động giống như là lạc đà, ngựa, và gấu ngày nay, làm cho nó di chuyển dựa trên độ bền hơn so với việc di chuyển với tốc độ nhanh..
‘ja, en gewillig zijt te treuren met hen die treuren; ja, en hen te vertroosten die vertroosting nodig hebben, en om te allen tijde en in alle dingen en op alle plaatsen waar gij u ook moogt bevinden, als getuige van God op te treden, zelfs tot de dood, opdat gij door God zult worden verlost en onder de deelgenoten der eerste opstanding zult worden gerekend, zodat gij het eeuwige leven zult hebben —
“Phải, và sẵn sàng than khóc với những ai than khóc; phải, và an ủi những ai cần được an ủi, và đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào, trong bất cứ việc gì, và ở bất cứ nơi đâu mà các người hiện diện, cho đến khi chết, ngõ hầu các người có thể được Thượng Đế cứu chuộc và được tính chung với những người thuộc về lần phục sinh thứ nhất, để các người có được cuộc sống vĩnh cửu—
* Waarom is bekering essentieel om het koninkrijk van God binnen te kunnen treden?
* Tại sao sự hối cải là điều thiết yếu để bước vào vương quốc của Thượng Đế?
Als resultaat van de goede reacties op dit programma werd de lerares uitgenodigd als gast op te treden in een lokaal televisieprogramma.
Vì chương trình này đạt được kết quả tốt, cô được mời tham dự một chương trình truyền hình ở địa phương.
Op zijn bestemde tijd zal Jehovah beslist met haar in het gericht treden.
Khi đúng thời điểm, chắc chắn Đức Giê-hô-va sẽ thi hành sự phán xét trên y thị.
(Mattheüs 28:19, 20) In dit alles heeft Jezus ons een model nagelaten, en we moeten ’nauwkeurig in zijn voetstappen treden’. — 1 Petrus 2:21.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Trong tất cả những điều này, Đấng Christ để lại cho chúng ta một gương, và chúng ta phải “noi dấu chân Ngài”.—1 Phi-e-rơ 2:21.
In Biblical Archaeology Review staat: „Een jonge vrouw die zich in de keuken van het Verbrande Huis bevond, werd tijdens de aanval van de Romeinen overvallen door het vuur, viel op de grond en stierf terwijl ze naar een trede naast de deuropening reikte.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
(Overweeg bijvoorbeeld hoe je belofte ‘om te allen tijde [...] als getuige van God op te treden’ in verband staat met hoe je omgaat met anderen, waaronder de wijze waarop je je familieleden behandelt, de dingen die je met vrienden en kennissen bespreekt, je taalgebruik, de films of televisieprogramma’s die je bekijkt, de muziek waarnaar je luistert, de mensen met wie je omgaat of uitgaat, en je reactie op mensen die je geloof bekritiseren.)
(Ví dụ, hãy xem xét lời hứa của các em để “đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào” vì nó liên quan đến cách các em giao tiếp với những người khác, kể cả cách các em đối xử với những người trong gia đình, những điều các em thảo luận với bạn bè và những người quen biết, lời lẽ ngôn ngữ các em sử dụng, các loại phim hoặc chương trình truyền hình các em xem, âm nhạc các em nghe, các mối quan hệ xã hội và hẹn hò, và cách các em phản ứng với những người chỉ trích niềm tin của các em.)
Zonder in details te treden, er wordt geclaimd dat het in elkaar stortte -- ik kies mijn woorden erg zorgvuldig -- in januari 2009, nu bijna vier jaar geleden.
Và nếu không đi vào chi tiết, tập đoàn được cho là sẽ sụp đổ -- Tôi đang dùng từ rất cẩn thận --- nó được cho là sụp đổ vào tháng 1 năm 09, chỉ gần 4 năm tiếp theo.
Hij slaat ons dagelijks gade, en als wij ons uiterste best doen om in de voetstappen van zijn Zoon, Jezus Christus, te treden, verheugt ons gedrag zijn hart.
Ngài xem thấy chúng ta hàng ngày, và khi chúng ta cố hết sức mình để noi theo bước chân Con Ngài, Chúa Giê-su Christ, thì hạnh kiểm chúng ta làm vui lòng Ngài.
Ook konden ze malware installeren die pas in werking zou treden wanneer de auto harder ging dan 20 km/u of iets dergelijks.
Họ cũng có thể cài đặt phần mềm độc hại mà sẽ không có tác dụng và sẽ không bị kích hoạt cho đến khi chiếc xe làm một cái gì đó như là chạy hơn 20 dặm một giờ, hoặc một cái gì đó như thế.
De intellectuele groei houdt hiermee gelijke tred.
Trí tuệ cũng phát triển song song với bộ óc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.