ठंडा मौसम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ठंडा मौसम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ठंडा मौसम trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ठंडा मौसम trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm chán nản, đông, cảm, yếu, lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ठंडा मौसम

làm chán nản

(cold)

đông

(cold)

cảm

(cold)

yếu

(cold)

lạnh

(cold)

Xem thêm ví dụ

क्या ही राहत मिली जब एक बार फिर से हमारी रेलगाड़ी पर्वतीय इलाके में चढ़ने लगी और हम वहाँ के ठंडे मौसम का मज़ा ले सके!
Và thật nhẹ nhõm biết bao khi xe lửa bắt đầu trườn lên cao và chúng tôi có thể thưởng thức khí hậu mát mẻ hơn của vùng cao nguyên!
मेरा सबसे मुश्किल विषय स्पेनिश था, लेकिन मैं अलास्का में नियुक्ति की आशा कर रहा था, जहाँ का ठंडा मौसम मॉन्टाना की तरह था जिसका मैं आदी था।
Môn khó nhất cho tôi là tiếng Tây Ban Nha, nhưng tôi hy vọng sẽ được đi Alaska, nơi có khí hậu lạnh mà tôi đã quen khi còn ở quê nhà.
मैं ठंड के मौसम में भी नहीं है.
Tôi không thích khí hậu lạnh.
गौर कीजिए: तितलियाँ ठंड के मौसम में गरम रहने के लिए, अपने पंखों को सूरज की गर्मी में फैला लेती हैं।
Hãy suy nghĩ điều này: Để giữ ấm cơ thể trong thời tiết lạnh, các con bướm dang rộng đôi cánh dưới ánh nắng mặt trời.
दिसंबर के महीने में ठंड का मौसम होता है और बैतलहम के पास के ऊँचे और पहाड़ी इलाकों में तो कड़ाके की ठंड पड़ती है।
Lúc đó thời tiết lạnh, và nhất là trong những vùng cao nguyên nhiều núi gần Bết-lê-hem.
“परादीस में क्या आदम और हव्वा ठंडी के मौसम में ठिठुर नहीं गए थे क्योंकि वे नंगे पाँव थे और उनके पास कोई कपड़ा नहीं था?”
“A-đam và Ê-va có bị cóng vào mùa đông trong Địa Đàng không vì họ đi chân không và không mặc quần áo gì cả?”
फिर जब ठंड का मौसम आता, तो हम उत्तरी कैरलाइना, वर्जिन्या और मेरीलैंड के दक्षिण प्रांतों में काम करने के लिए निवेदन करते जहाँ का मौसम गर्म था।
Rồi khi mùa đông đến, chúng tôi xin chuyển nhiệm sở đến những bang miền nam ấm hơn là North Carolina, Virginia và Maryland.
एक बार ठंड के मौसम में हम सबको एक बैरक में 40 दिन के लिए बंद कर दिया गया, वहाँ खुद को गरम रखने के लिए हमारे पास कुछ नहीं था।
Một lần nọ, vào mùa đông, chúng tôi bị giam 40 ngày mà không có gì để sưởi ấm.
डोलोरस एक जवान विवाहिता थी जिसे हृदय की बीमारी के कारण ठँडी सर्दियों का मौसम बिस्तर में ही गुज़ारना पड़ता था।
Dolores là một thiếu phụ phải nằm trên giường để dưỡng bệnh tim vào những mùa đông rét buốt.
रात्रि के समय का मौसम हल्का ठंड़ा होता है।
Tối hôm đó, thời tiết rất xấu.
बाइबल के एक लेखक, एज्रा ने भी बताया कि चिस्लेव का महीना वाकई ठंड और बरसात का मौसम था।
Người viết Kinh Thánh E-xơ-ra cho thấy tháng Kít-lơ quả là một tháng lạnh và mưa nhiều.
फिर कुछ सालों तक, आर्थर और मैरी विलस नाम के एक रिटायर्ड जोड़े ने मेरी हौसला-अफज़ाई की। वे पश्चिम ऑस्ट्रेलिया के दक्षिणी हिस्से के रहनेवाले थे। वे ठंड के मौसम में तीन महीने के लिए यहाँ डरबी आते थे।
Trong vài năm, tôi có thêm anh chị Arthur và Mary Willis động viên tinh thần tôi. Hai anh chị này về hưu và sống ở phía nam của miền Tây Úc. Mỗi mùa đông họ đến giúp tôi trong ba tháng.
काफी ऊँचाई पर होने की वजह से टिटिकाका में मौसम ठंडा रहता है और इसलिए जो लोग बाहर से यहाँ आते हैं उनके बीमार पड़ने की संभावना रहती है।
Vì ở độ cao, khí hậu lạnh, và những ai không phải là dân bản địa đều cảm thấy choáng mặt ở độ cao.
उनके कनाडा लौटने के बाद, मम्मी ने भी पूर्ण समय की सेवा शुरू कर दी। उन दोनों ने 1932/33 के ठंड के मौसम में ओटावा में जाकर प्रचार किया। उनके साथ पूर्ण समय सेवा करनेवाले भाई-बहनों का बहुत बड़ा ग्रूप भी था।
Từ đó về sau, cha và mẹ cùng tham gia vào công việc rao giảng trọn thời gian. Cha mẹ trải qua mùa đông năm 1932/1933 ở quanh Ottawa cùng với một nhóm lớn những người truyền giáo trọn thời gian.
(लूका २:८) इस्राएल देश में, देर दिसम्बर ठंडा, बारिशों का मौसम है जिस दौरान भेड़ों को सर्दी के मौसम से बचाने के लिए रात के समय भेड़शाला में रखा जाता।
Trong xứ Y-sơ-ra-ên, cuối tháng chạp là mùa lạnh và mưa, phải giữ chiên ở trong chuồng cả đêm để che chở chúng khỏi thời tiết mùa đông.
इन ऊँचे पहाड़ों पर चढ़नेवाले साक्षियों ने पाया कि हालाँकि यहाँ का मौसम काफी ठंडा है, मगर लोगों ने बड़ी गर्मजोशी से उनका स्वागत किया।
Những Nhân Chứng lên cao nguyên nhận thấy khí hậu nơi đây hơi lạnh, nhưng khách lại được tiếp đãi nồng nhiệt.
इन घाटियों का मौसम हलका ठंडा रहता है, मगर ऊँचाई पर जो सूखे मैदान हैं, वहाँ तेज़ हवाएँ चलती हैं और सर्दियों में कड़ाके की ठंड पड़ती है।
Khí hậu trong thung lũng ôn hòa, còn những vùng đồng bằng ở trên cao, khô cằn, có gió thổi mạnh thì rét buốt vào mùa đông.
इसलिए यहोवा का यह उपमा देना बिलकुल सही है, क्योंकि उसके संदेश का यहूदी बंधुओं पर ऐसा ही असर होगा जैसा गर्मी के मौसम में ठंडे पानी का होता है।
Do đó, thật thích hợp khi Đức Giê-hô-va dùng nước làm ẩn dụ để làm nổi bật hiệu quả lời của Ngài đối với dân Do Thái phu tù.
(यशायाह 4:6, NHT) अकसर किसी दाख की बारी या खेत में, दिन की कड़कती धूप से छाया देने और बारिश के मौसम में ठंड और तूफानों से बचने के लिए एक आश्रय या छप्पर बनाया जाता था।—योना 4:5 से तुलना कीजिए।
(Ê-sai 4:6) Một cái lều thường được dựng lên trong vườn nho hay trong cánh đồng để làm nơi che ánh nắng gay gắt của mặt trời vào mùa nắng, và gió bão và cái lạnh vào mùa mưa.—So sánh Giô-na 4:5.
दक्षिणी अट्लांटिक से लगातार आनेवाली ठंडी हवा और समुद्री प्रवाह के कारण यहाँ का मौसम अकसर सुखद और सुहाना होता है।
Nhờ có luồng gió mậu dịch mát mẻ thổi xuống từ Nam Đại Tây Dương và dòng chảy trong đại dương, nên khí hậu trên đảo nói chung ôn hòa và dễ chịu.
विद्वान यह भी कहते हैं, यह हो नहीं सकता कि चरवाहे ठंड और बरसात के इतने खराब मौसम में घरों से बाहर मैदान में अपनी भेड़ों के साथ हों।—लूका २:८-१४.
Theo các học giả, một điều khác chắc đã không xảy ra là những người chăn chiên ở ngoài trời với bầy chiên trong thời tiết khắc nghiệt như thế (Lu-ca 2:8-14).
मौसम: गरमियों में बहुत गरमी और सर्दियों में बहुत ठंड
KHÍ HẬU: ĐA DẠNG, TỪ MÙA HÈ NÓNG BỨC ĐẾN MÙA ĐÔNG GIÁ LẠNH
यहाँ जुलाई का महीना साल का सबसे ठंडा महीना होता है, फसल की कटाई और रस निकालने का मौसम इसी महीने में शुरू होता है।
Tháng 7 là tháng lạnh nhất trong năm; mùa gặt và ép mía vừa mới bắt đầu.
(लूका 2:1-7) ऐसा नहीं हो सकता कि सम्राट ने अपनी प्रजा को, जो पहले ही रोमी हुकूमत से नाराज़ थी, ऐसे मौसम में अपने-अपने शहर जाने का आदेश दिया हो जब कड़ाके की ठंड पड़ रही थी और सफर करना बहुत मुश्किल था।
Chắc hẳn Sê-sa đã không ra lệnh cho một dân bất mãn với chính quyền La Mã phải trở về nơi sinh quán của họ trong thời điểm lạnh giá nhất của mùa đông.
ऊँचाई, मौसम, और मिट्टी में विविधता के कारण यहाँ बहुत ही भिन्न-भिन्न प्रकार के पेड़, झाड़ियाँ, और अन्य पौधे होते हैं—इनमें कुछ ऐसे भी हैं जो ठंडे पर्वतीय प्रदेशों में पनपते हैं, अन्य जो उष्ण रेगिस्तान में बढ़ते हैं, और भी अन्य जो जलोढ-मैदान या चट्टानी पठार में फलते-फूलते हैं।
Nhờ có độ cao, khí hậu, và đất đai khác nhau nên vùng đất này thích hợp cho rất nhiều loại cây, bụi rậm và các thực vật khác—kể cả những cây mọc tươi tốt trên các vùng núi lạnh, một số khác mọc trong sa mạc nóng bức, và các loại khác nữa cũng mọc um tùm trong đồng bằng phù sa hay trên cao nguyên đá sỏi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ठंडा मौसम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.