टक्सीडो trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ टक्सीडो trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ टक्सीडो trong Tiếng Ấn Độ.
Từ टक्सीडो trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tuxedo, Tuxedo, ximôkinh, áo đuôi tôm, ximôckinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ टक्सीडो
tuxedo(tuxedo) |
Tuxedo(tuxedo) |
ximôkinh(tuxedo) |
áo đuôi tôm(tuxedo) |
ximôckinh(tuxedo) |
Xem thêm ví dụ
उन्होंने पहली बार एक वीडियो दिखाया जिसमें वॉलकिल, पैटरसन और हाल ही में न्यू यॉर्क के वॉरविक और टक्सीडो नाम की जगहों में खरीदी गयी ज़मीन में होनेवाले काम के बारे में बताया गया। Vì tất cả các đại biểu đang nóng lòng muốn biết thêm thông tin về các dự án xây cất ở bang New York, anh cho chiếu một đoạn phim miêu tả công việc đang tiến triển tại Wallkill, Patterson, cũng như những khu đất mới mua ở Warwick và Tuxedo, New York. |
अमेरिका में, दूल्हा आम तौर पर विवाह समारोह के दौरान गहरे रंग का सूट (दिन में) या टक्सीडो सूट (शाम को) पहनता है। Tại Hoa Kỳ, các chú rể thường mặc một bộ vét màu tối cho một đám cưới vào ban ngày hoặc tuxedo trang trọng cho một buổi lễ vào buổi tối. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ टक्सीडो trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.