推動力 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 推動力 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 推動力 trong Tiếng Trung.

Từ 推動力 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự thúc đẩy, động cơ, sức đẩy tới, động lực, sự thôi thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 推動力

sự thúc đẩy

(impetus)

động cơ

(motivation)

sức đẩy tới

(impulse)

động lực

(driving force)

sự thôi thúc

(impulse)

Xem thêm ví dụ

艾迪絲·「艾迪」·溫莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一名美國女LGBT權益活家,同時也是IBM的技術經理。
Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM.
舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就能編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻道,而活規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
廣告的版面配置會針對行體驗自調整為最佳設定。
Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động.
輕觸「選單」圖示 [More menu icon] 即可前往「設定」頁面、取得說明,或是透過行網站提供意見。
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
他們 不是 死 了 , 就是 投靠 黑暗 勢
Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối.
我们在制作瓦这个逼真的 机器人时进行了过于精准的处理, 我们把他的双筒眼睛做得 近乎达到了光学上的完美。
Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo.
还有 这些是我现在在做的研究 把热双金属应用到 你可以看见 在右下角 有一些红色的 它实际上是 小片的热双金属 并且它可以 我们也在想办法让它像细菌的鞭毛或者我们的眼睫毛一样
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
「自付款」是一項 Google Ads 付款設定。
Thanh toán tự động là một tùy chọn cài đặt thanh toán trong Google Ads.
他们在各种极富挑战的情况和环境下,适应很强,都能「稳固不移」2。
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
我们该怎样运用思考,避免失去良好的判断力,以致心怀怨愤呢?
Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức?
請勿干擾這類監控或審核程序,或是向 Google 隱瞞或掩飾您的 Google Ads 指令碼活
Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google.
因此請在關閉帳戶前先完成下列作:
Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần:
注意:在 Pixel 手機上,您無法移螢幕上方的「快速查看」資訊部分。
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
在1967年,卡爾·烏斯測RNA可能具有催化能力,並提出建議指出,最早的生命形式(自我複製的分子)可能依賴於RNA,來攜帶遺傳信息和催化生化反應,即RNA世界學說。
Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA.
于是他恳求腓上车,与他同坐。
Người bèn mời Phi-líp lên xe ngồi kề bên”.
請注意,如果將廣告活的裝置出價調整幅度調降 100%,系統就不會採用廣告群組出價調整幅度。
Đối với tùy chọn điều chỉnh giá thầu theo thiết bị, lưu ý rằng tùy chọn điều chỉnh giá thầu nhóm quảng cáo sẽ không được sử dụng nếu giảm giá thầu chiến dịch cho cùng thiết bị 100%.
几年前, 我在欧洲呆了几个月 去看大型国际艺术展 这一艺术展的脉 将呈现在整个艺术世界之中。
Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật.
假如您為自己的網站加上結構化資料標記的註解,則這個外掛程式就能直接將網站上相符的屬性填入態饋給中並進行更新。
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
連結了裝置以啟檢查程序並開啟 Ad Manager 之後,您現在就可以開始收集廣告放送詳情。
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
公元58年左右,非斯都接替腓斯做犹地亚总督,但两三年后就死了,看来当时任期未满。
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
莱梭很羡慕附近镇上的年轻人,因为他们能享用“奢侈品”——自来水和电
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
所有形式的自由主義都主張以法律保護個人的尊嚴和自治權,也都主張個人的自由行能夠達成最完美的社會。
Tất cả các hình thức của chủ nghĩa tự do đều tuyên bố bảo vệ phẩm cách và sự tự quyết của mỗi cá nhân trước luật pháp, tất cả đều tuyên bố rằng tự do hành động cho cá nhân sẽ mang lại một xã hội tốt nhất.
他 不 值得 我們
Hắn không xứng đáng với nó.
您可以透過這份報表,分析 Google Ads 影片廣告工具製作的 TrueView 影片廣告活成效。
Báo cáo này cho phép bạn phân tích hiệu suất của chiến dịch quảng cáo video TrueView mà bạn đã tạo bằng Google Ads cho video.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 推動力 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.