拖车 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 拖车 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 拖车 trong Tiếng Trung.
Từ 拖车 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Đầu kéo, trailer, đầu kéo, sự lai, moóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 拖车
Đầu kéo(trailer) |
trailer(trailer) |
đầu kéo(trailer) |
sự lai(tow) |
moóc
|
Xem thêm ví dụ
稍后,另外两辆双轮拖车将粮食运往俄罗斯。 Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga. |
运来的衣物占去了分社的大部分地方——事实上要用上40辆双轮拖车! Quần áo—tương đương với trọng tải của 40 xe vận tải—chiếm nhiều khoảng rộng trong chi nhánh! |
先驱将各种文字的书刊塞满拖车,钩在自行车后面,便启程往港口去。 Những người khai thác chất đầy sách báo sẵn có trong nhiều thứ tiếng vào thùng, rồi móc thùng vào xe đạp của họ và chở ra bến tàu. |
历代志下26:16-21)当约柜被运往耶路撒冷时,由于拖车的牛失蹄,约柜几乎倒下;当时乌撒不敬地抓住约柜以防止其跌倒,结果被上帝处死。( Đức Chúa Trời hành hại vua Ô-xia bị phung cùi vì ông đã kiêu ngạo giành lấy phận sự của thầy tế lễ (II Sử-ký 26:16-21). |
最后 的 准备 工作 将 由 拖车 完成 Các bước chuẩn bị cuối cùng đã hoàn tấ |
你 有 拖车 记录 单 吗 Bác có chiếc nào trong danh sách đòi lại không? |
我 不能 把 拖车 , 行 吗 ? Tôi không thể gọi xe kéo, hiểu không? |
分社报道说:“我们的物资载满了12辆双轮拖车,走了3万4000公里。 Bản báo cáo chi nhánh nói: “Chúng tôi có 12 xe vận tải chứa đầy đồ, chạy đến 34.000 km. |
需要 我 打 给 拖车 公司 吗? 好 , 麻烦 你 Ông muốn gọi nhà chức trách không? |
我们用巨型的起重机把钢架移放到多轮拖车上,然后以2公里的时速把钢架输送到客运大楼去。” Một xe cần trục khổng lồ đã được sử dụng để nhấc chúng lên, và một xe kéo nhiều bánh chở chúng đến nhà đón khách với tốc độ 2 kilômét / giờ”. |
我们给小型旅行拖车装满书刊后,就往卡姆登的聚会所跟弟兄姊妹道别。 Chúng tôi chất ấn phẩm đầy chiếc xe moóc và đi họp lần cuối với anh em ở Camden để chào tạm biệt. |
报告说:“法国分社给我们一臂之助,他们借出两部双轮拖车和差派四位司机协助我们。 Bản báo cáo ghi tiếp: “Chi nhánh Pháp giúp bằng cách cho chúng tôi xử dụng hai xe vận tải và bốn tài xế. |
拖拉机后面拉着拖车 Máy kéo toa moóc |
看着颜色夺目的小型电车,拖着十来部满载甘蔗的拖车在郊野穿梭往来,又是另一种风光。 Những đầu máy cỡ nhỏ đi trên những đường ray này là một cảnh nhiều màu sắc khi chúng đi qua miền nông thôn, kéo theo hàng chục toa trần đầy ắp mía. |
如果 拖车 不是 被 扔进 垃圾场 了 它 肯定 还 在 拖车 里 Cá là nó vẫn còn ở cái nhà lưu động nếu nó chưa biến thành cái kho phế liệu. |
在阿克伦,则是政治戏剧, 演出在移动的平板拖车上进行, 从一个小区到另一个小区。 Ở Akron thì lại là các vở kịch chính trị biểu diễn trên sàn xe tải sàn phẳng di chuyển qua nhiều khu dân cư. |
过了几天,诺埃尔‧穆拿兹与埃米尼欧‧葛梅兹弟兄用平板拖车载了3个大水槽来。 Hai ngày sau đó, Anh Noel Muñoz và Anh Herminio Gómez chất ba thùng lớn chứa nước lên một chiếc xe tải để chở đồ. |
腓立比书3:8)我造了一部拖车式的活动房屋,然后等候耶和华,看他是否会应允我的请求。 Tôi chế một chỗ ở có thể dùng xe hơi kéo đi được và chờ xem Đức Giê-hô-va có chấp nhận lời tôi cầu xin để được Ngài dùng không. |
移开 那辆 拖车 要 多长时间? mất bao nhiêu thời gian để di chuyển một cái xe container? |
不久,这些拖车便成了人们常见的景象。 Chẳng bao lâu mấy chiếc xe lôi trở thành hình ảnh quen thuộc cho người trông thấy. |
还有一个真的很炫酷的想法, 就是关于轨道拖车和空间力学的。 Và sau đó nhiều khả năng là sẽ có ý tưởng về xe cứu hộ quỹ đạo hay kĩ sư vũ trụ. |
有一天,一些住在海港附近的见证人给先驱传道员一个惊喜,送给他们两轮附在自行车后面的拖车——每辆拖车的大小与洗涤盘相若。 Một hôm, vài Nhân-chứng sống ở vùng bến tàu đã làm cho những người khai thác ngạc nhiên khi họ đem lại hai cái thùng xe lôi để gắn ngoài sau xe đạp, mỗi thùng lớn cỡ cái bồn tắm. |
弟兄用十五辆双轮拖车将衣物安全运抵俄罗斯、乌克兰和爱沙尼亚。 Mười lăm xe vận tải được dùng để chở quần áo an toàn đến Nga, Ukraine và Estonia. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 拖车 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.