拖鞋 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 拖鞋 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 拖鞋 trong Tiếng Trung.

Từ 拖鞋 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dép, dép tông, dép quai hậu, Sandal, giày hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 拖鞋

dép

(slipper)

dép tông

dép quai hậu

(sandal)

Sandal

(sandal)

giày hạ

(slipper)

Xem thêm ví dụ

是 什么 錯誤 的 風 把 你 吹 到 了 我 的 拖鞋
Ngọn gió độc nào thổi anh vô dép của tôi?
拖鞋 后 再 进来 好 吧 , 你 知道 规矩 的
Em biết luật mà.
他会喜欢得着一件温暖的袍子或一对拖鞋吗?(
Người đó có cần áo khoác hay đôi dép không?
那报佳音,传平安的,......这人〔穿着拖鞋,走过机场候机室〕的脚登山何等佳美!”
“Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình an,... chân của những kẻ ấy trên các núi xinh đẹp [và lê bước qua cửa ga hàng không] là dường nào.”
我 的 拖鞋 不見 了
Tôi không thể tìm thấy dép của mình
我会 借给 你 我 的 绿 拖鞋 !
Em sẽ mượn đôi giầy mềm xanh của chị!
但是我想如果我们今天拍摄《绿野仙踪》, 巫师会说:“多萝西(Dorothy),你是预言中 拯救奥兹(Oz)的人, 用你的魔法拖鞋去打败 坏巫婆的(电脑生成的)军队吧。”
Nhưng tôi nghĩ nếu "Phù thủy xứ Oz" được thực hiện vào ngày hôm nay, thì bà phù thủy sẽ nói, "Dorothy, cháu là vị cứu tinh của Oz mà lời tiên tri đã dự đoán.
我们出发前往法国那天,她没有带任何行李,只穿着便服和拖鞋,到火车站给丈夫、母亲及其他参加大会的人送行。
Mặc áo xuềnh xoàng và đi đôi dép lê và không có hành lý, bà đi xuống trạm xe lửa để tiễn chồng bà, mẹ bà và những người khác.
我仍不管季节穿拖鞋. 只不过眼下♪ 它们是古资牌的♪
Chỉ là vào những tháng ngày đó, chúng được Gucci làm từ da thuộc.
我会送早餐到他床边, 之后穿着旧运动服和拖鞋 他会在花园里散步
Tôi thường mang đồ ăn sáng tới giường ông, trong bộ đồ cũ và đôi dép đi trong nhà, ông thường đi dạo quanh khu vườn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 拖鞋 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.