turquestão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turquestão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turquestão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ turquestão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là turkestan, Turkestan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turquestão

turkestan

Turkestan

proper

Xem thêm ví dụ

Em 1271 fundou a dinastia Yuan, que dominava os territórios atualmente ocupados pela Mongólia, Tibete, Turquestão Oriental, o norte da China e boa parte da China ocidental, bem como algumas áreas adjacentes, assumindo para si o título de Imperador da China.
Năm 1271, Hốt Tất Liệt thành lập nhà Nguyên, vào thời gian đó kiểm soát các khu vực ngày nay thuộc Mông Cổ, Hoa Bắc, phần lớn miền tây Trung Quốc và các khu vực cận kề, và ông có địa vị của một Hoàng đế Trung Hoa.
Em 1873, o restante se tornou um protetorado russo, e logo foi cercado pelo Governatorato-Geral do Turquestão.
Năm 1873, phần còn lại trở thành người bảo hộ của Nga, và sớm được Tổng thống Turkestan bao vây.
Longe de ser concedida autonomia, Tashkent tornou-se na capital do novo território de Turquestão russo, com Kaufman como primeiro governador-geral.
Không được độc lập, Tashkent trở thành thủ đô của vùng lãnh thổ mới của Nga Turkistan, với Kaufman là Thống đốc đầu tiên.
Antes do Tratado, o Partido Comunista Russo (bolchevique) (RKP(b)) possuía oficinas e departamentos para incidir sobre as regiões mais afastadas (v.g. a oficina do Turquestão, a oficina Transcaucásica, etc.).
Trước hiệp ước Đảng Cộng sản Nga (bolsheviks) (RKP (b)), có văn phòng riêng của mình giám sát các hoạt động ở các vùng xa (ví dụ như văn phòng Turkestani, văn phòng Ngoại Kavkazn, vv).
A maior parte da paisagem era uma vasta planície, tanto na parte europeia quanto no lado asiático que são amplamente conhecidos como Sibéria e Turquestão.
Phần lớn đất đai Nga là các đồng bằng rộng lớn, ở cả châu Âu và châu Á, được biết đến như là Siberi.
Num princípio foi estabelecida o 7 de agosto de 1921 como óblast da RSSA do Turquestão.
Được thành lập vào 7 tháng 8 năm 1921 như là Turkmenia Oblast của Turkestan ASSR.
Pode ser encontrada na área do Mar Mediterrâneo, desde a Anatólia até ao Turquestão e Índia.
Nó được tìm thấy ở Địa Trung Hải, through Anatolia to Turkestan và Ấn Độ.
A pedido de Hitler o projeto do Turquestão foi arquivado por Rosenberg para o futuro imediato, visto que a prioridade era se concentrar sobre a Europa.
Theo yêu cầu của Hitler, dự án Turkestan đã bị Rosenberg hoãn lại trong tương lai gần, thay vào đó, ông được lệnh tập trung vào Châu Âu trong thời gian tới.
O Turquestão, por exemplo, tinha caído sob controlo russo apenas entre 1867-1885.
Turkestan thuộc quyền kiểm soát của Nga khá gần đây, giữa năm 1867 và 1885.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turquestão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.