uap trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uap trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uap trong Tiếng Indonesia.
Từ uap trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hơi nước, hơi, Hơi nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uap
hơi nướcnoun Anda butuh karpet yang secara profesional membersihkan uap? Cô có cần giặt thảm bằng hơi nước chuyên nghiệp không? |
hơinoun Yang harus kita lakukan adalah mengalahkan Lily dan menyeretnya ke ruang ketel uap. Ta chỉ cần hạ bà ta và lôi xác bà ta vào phòng hơi là xong. |
Hơi nước
Uap air di awan berkondensasi dan jatuh sebagai hujan, yang ”mengenyangkan bumi”. Hơi nước trong những đám mây ngưng tụ lại thành mưa rơi xuống để “đượm-nhuần đất-đai”. |
Xem thêm ví dụ
Sebagian besar tanahnya adalah pertanian memakai uap air. Chủ yếu là những trại hơi ẩm. |
Heron dari Alexandria menciptakan mesin uap pertama di dunia, sekitar seribu tahun sebelum akhirnya ditemukan kembali pada Revolusi Industri. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
Tidak seperti air panas menjadi air dingin, atau air dingin jadi panas, tapi air mendidih dan menjadi uap. Không như nước nóng thành nước lạnh, hay ngược lại, mà là nước đun sôi và hóa hơi. |
Mereka berpentas menggunakan beberapa nama termasuk "Childish Intentions" dan "Stricken," sebelum memutuskan untuk menggunakan nama "Evanescence" (yang artinya adalah "berpudar", atau "menguap seperti asap"). Sau khi thử nghiệm những cái tên khác nhau, như Childish Intentions hay Stricken, họ quyết định chọn Evanescence, có nghĩa là "sự tan biến" hay "mờ nhạt dần" (từ gốc "evanes", có nghĩa là "tan biến"). |
Mesin-uap, listrik, dan bensin bersaing untuk beberapa dekade, dengan mesin bensin pembakaran dalam meraih dominasi pada 1910-an. Các ôtô dùng động cơ hơi nước, điện và xăng đã cạnh tranh với nhau trong nhiều thập kỷ, cuối cùng động cơ xăng đốt trong đã giành ưu thế áp đảo trong thập niên 1910. |
Untuk eksis sebagai cairan, H2 harus didinginkan di bawah titik kritis hidrogen 33 K. Namun, untuk hidrogen berada dalam keadaan cair penuh tanpa menguap pada tekanan atmosfer, perlu didinginkan sampai 20.28 K (-423,17 °F/-252.87 °C). Để tồn tại dưới dạng lỏng, H2 phải được làm lạnh xuống dưới điểm tới hạn hydro 33 K. Tuy nhiên, đối với hydro được trong một trạng thái hoàn toàn chất lỏng mà không sôi ở áp suất khí quyển, nó cần phải được làm lạnh đến 20,28 K (−423.17 °F/−252.87 °C). (-423,17 °F / -252,87 °C). |
Ronnie menguap dalam akselerator ketika meledak. Ronnie đã bị bốc hơi trong máy gia tốc khi nó ở thời điểm nguy cấp |
Kita dapat menguapkannya untuk meningkatkan keuntungan pemulihan dan mengambil garamnya, mengubah masalah limbah yang mendesak menjadi peluang besar. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Saya segera berpaling kepada Juruselamat, Yesus Kristus, dan merasakan kepedihan saya menguap sirna dan suatu harapan yang besar bersemi di hati saya. Tôi lập tức tìm đến Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô và cảm thấy nỗi đau đớn của tôi tan biến và một niềm hy vọng lớn nảy sinh trong lòng tôi. |
Gasnya menguap dan menyumbang pada bencana yang sedang kita alami. Nó bay lên bầu trời và phát tán tạo ra các thảm họa mà chúng ta đang phải nếm trải. |
Yang lain-lain dihantam oleh kapal-kapal uap yang sedang melaju di jalur pelayaran.” Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”. |
Merupakan limbah Sianida, Sulfida atau Amoniak yang pada kondisi pH antara 2 dan 12,5 dapat menghasi1kan gas, uap atau asap beracun dalam jumlah yang membahayakan kesehatan manusia dan lingkungan. Là chất thải chứa cyanide hay sulfide ở điều kiện pH giữa 2 và 11.5 có thể tạo ra khí độc, hơi hoặc khói với lượng có thể nguy hại cho sức khỏe con người hoặc môi trường. |
Sebagian di antaranya mengalir sebagai banjir, namun bagian terbesarnya yang meresap ke dalam tanah kembali diuapkan ke udara, seperti yang terjadi di kebun Anda jika Anda membiarkan tanah tidak tertutup. Một phần nước chảy mất qua dòng lũ nhưng phần lớn lượng nước đã ngấm vào trong đất chỉ đơn giản là bốc hơi một lần nữa, giống như điều xảy ra trong khu vườn của bạn nếu bạn không bao phủ đất. |
Namun, seluruh proses penguapan memakan waktu sekitar 90 hingga 100 hari. Thế nhưng, cũng phải mất từ 90 đến 100 ngày mới hoàn tất giai đoạn này. |
Misalnya, pada pembangkit listrik, ketika turbin uap Anda yang besar berputar terlalu cepat, Anda harus membuka katup pelepasan dalam hitungan milidetik. Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây. |
Di dasar laut, bakteri yang termofilik dan dapat bertahan hidup di lubang uap panas akan bertahan, jika ada ikan di sana, ikan yang dimasak secara 'sous-vide', bagaimanapun, telah berhasil membuat lingkungan yang ramah bagi mereka. Dưới đáy biển, vi khuẩn ưa nhiệt có thể tồn tại ở nhiệt độ rất cao nếu có cá ở đây, nhiệt độ này đủ để làm cá hấp nhưng nó đã tạo ra một môi trường tốt cho vi khuẩn. |
Karmel biasanya subur dan hijau, karena angin yang mengandung uap air dari laut naik ke lereng-lerengnya, dan sering kali menurunkan hujan serta banyak embun. Núi Cạt-mên thường có cây cối sum suê, do có những luồng gió mang đầy hơi ẩm từ biển thổi dọc theo sườn núi, thường tạo thành mưa và rất nhiều sương. |
Letupan uap sekunder yang tercipta oleh panas menciptakan lubang-lubang di bagian utara dari deposit aliran piroklastik, di tepi selatan Danau Spirit, dan di sepanjang bagian hulu Sungai North Fork Toutle. Phun trào hơi nước thứ cấp được cung cấp bởi các hố nhiệt tạo ra ở rìa phía bắc của trầm tích dòng chảy pyroclastic, ở bờ phía nam của Hồ Spirit, và dọc theo phần trên của sông North Fork Toutle. |
Bahwa air yang melekat pada ujung jari seseorang tidak menguap meskipun ada api di Hades. Nước dính vào đầu ngón tay của một người không bị bốc hơi trước sức nóng của lửa địa ngục. |
Karena angin pasat dari timur laut saat melintasi Amazon mengumpulkan uap air. Khi những luồng gió đông bắc di chuyển qua vùng Amazon, chúng sẽ mang theo một lượng hơi nước lớn. |
Venera 4 menyediakan analisis kimia dari atmosfer Venus, menunjukkan kandungan utamanya adalah karbon dioksida dengan beberapa persen nitrogen dan oksigen dan uap air di bawah satu persen. Venera 4 cung cấp phân tích hóa học đầu tiên của khí quyển Sao Kim, cho thấy nó chủ yếu là cacbon dioxit với một vài phần trăm nitơ và dưới một phần trăm oxy và hơi nước. |
Kita akan bisa menggunakannya untuk menguapkan lebih banyak air laut dan meningkatkan keuntungan pemulihan setempat. Có thể tận dụng tất cả nhiệt lượng đó để làm nhiều nước biển hơn nữa bay hơi và nâng cao các lợi ích phục hồi hơn nữa. |
Fungsi atmosfer lainnya yang penting bagi kehidupan di Bumi adalah mengangkut uap air, menyediakan gas bernilai guna, membakar meteor berukuran kecil sebelum menghantam permukaan Bumi, dan memoderatori suhu. Các chức năng khác của khí quyển đối với sự sống bao gồm vận chuyển, cung cấp các loại khí hữu dụng, đốt cháy các thiên thạch nhỏ trước khi chúng va chạm với mặt đất và điều hòa nhiệt độ. |
Kami akan memeriksa bobotmi dan mengatur tekanan uap. Chúng tôi sẽ kiểm tra trọng lượng và đặt mức áp lực. |
Penguapan. Sự chán nản. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uap trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.