uitdelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitdelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitdelen trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitdelen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitdelen

phân

verb

Het overschot werd naar een voorraadhuis gebracht en uitgedeeld aan anderen die honger hadden.
Số thặng dư được mang tới một nhà kho và phân phối cho những người đang đói.

Xem thêm ví dụ

Hoe worden we beschermd als we dicht bij Gods kanaal voor het uitdelen van geestelijk voedsel blijven?
Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào?
Maar ik wilde die graag betalen want voor elke klap die ik kreeg, kon ik er twee uitdelen.
Nhưng tôi rất vui để trả giá, vì cứ mỗi lần tôi gặp vấn đề, tôi có thể trả đòn gấp đôi.
Maar we hebben het zo druk gehad met biljoenen uitdelen, dat we dat uur der waarheid hebben vervroegd tot ongeveer 2017.
Ngoại trừ chúng ta bận rộn, chi ra 1 nghìn tỷ ở đây, hay ở kia, chúng ta đã mang cái ngày đó đi xa hơn đến khoảng năm 2017.
Het was de eerste keer dat de mensen op straat zo veel Getuigen traktaten zagen uitdelen.
Người ta hẳn chưa bao giờ thấy nhiều Nhân Chứng đến thế phát tờ giấy trên đường phố.
(U kunt deze suggesties op het bord zetten, als uitreikblad uitdelen of aan de cursisten voorlezen zodat ze die in hun Schriftendagboek kunnen overnemen.)
(Các anh chị em có thể muốn viết những đề nghị này lên trên bảng, viết những đề nghị này trên một tờ giấy phát tay, hoặc đọc to để học sinh có thể viết những đề nghị này trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ).
Jezus heeft de getrouwe en beleidvolle slaaf een bijzonder zware verantwoordelijkheid gegeven: toezicht houden op de huisknechten en op het juiste moment geestelijk voedsel uitdelen.
Chúa Giê-su giao cho đầy tớ trung tín và khôn ngoan một nhiệm vụ hết sức quan trọng, đó là coi sóc các đầy tớ và cung cấp thức ăn thiêng liêng đúng giờ.
Ik kreeg pas wat geld binnen van een oude zaken deal, en ik dacht dat ik maar eens wat moest uitdelen.
Ta có chút tiền từ việc kinh doanh trước đây, và ta nghĩ nên chi một ít.
Jij en je vrienden kunnen beter flyers hangen en soep uitdelen.
Betty, tốt nhất cô và bạn của mình hãy từ bỏ Việc rải tờ bướm và phát súp miễn phí đi.
God zal een eerlijke straf uitdelen, want de barmhartigheid kan de gerechtigheid niet beroven (zie Alma 42:25).
Thượng Đế sẽ đưa ra một hình phạt công bằng, vì lòng thương xót không thể cướp đoạt công lý (xin xem An Ma 42:25).
Misschien wordt het eens tijd dat ik die zelf ook ga uitdelen.
Có lẽ đã đến lúc tôi bắt đầu tự giải quyết một mình rồi.
Vaste procedures zijn mogelijk voor activiteiten zoals het opbergen van boeken en leermaterialen, het organiseren en houden van opbouwende openingsprogramma’s, en het uitdelen en innemen van blaadjes en materialen.
Các việc làm thường ngày có thể được thiết lập cho các sinh hoạt như lấy ra và mang cất các quyển thánh thư và các tài liệu học, sắp xếp và đưa ra các buổi họp đặc biệt devotional nhằm nâng cao tinh thần, và phân phối cùng thu góp giấy tờ và tài liệu.
Toen kondigde hij een vrijstelling af voor de provincies, en hij bleef geschenken uitdelen zoals paste bij de rijkdom van de koning.
Rồi vua tuyên bố ân xá cho các tỉnh và ban phát quà theo sự giàu có của vua.
Kun je je voorstellen dat New Yorkse politieagenten condooms zouden uitdelen?
Bạn có thể tưởng tượng cảnh sát New York phát bao cao su?
Ik ga er straks wat uitdelen.
Tôi sẽ phát một số ra sau buổi nói chuyện.
Gemeenschappen zouden zulke netten moeten subsidiëren, ze gratis uitdelen, of de mensen zelfs betalen om ze te gebruiken net omwille van de kleinere kans op besmetting.
Xã hội nên sẵn sàng hành động trợ cấp tiền sản xuất, vận chuyển để phát màn miễn phí, hoặc trả tiền cho người dân để họ sử dụng màn vì những lợi ích to lớn mà màn đem lại.
Laat de uitnodiging voor de Gedachtenisviering aan alle aanwezigen uitdelen en bespreek de inhoud.
Hãy phát giấy mời Lễ Tưởng Niệm cho mỗi người một bản và tóm tắt nội dung giấy mời.
Als Gods gerechtigheid daarentegen beperkt was geweest tot het uitdelen van beloning of straf, dan zou de situatie waarin de mensheid verkeert, hopeloos zijn geweest.
Mặt khác, nếu công lý của Đức Chúa Trời chỉ giới hạn trong việc thưởng phạt, thì tình cảnh của loài người sẽ trở nên vô vọng.
Ik zou het fijn vinden als jij ze wil uitdelen.
Tôi muốn cô phân phát chúng.
Gezinshoofden hebben gemerkt dat hun kinderen nu beter meedoen met de studie van dit tijdschrift, dat het belangrijkste kanaal is voor het uitdelen van geestelijk voedsel.
Những người dẫn đầu gia đình nhận thấy giờ đây con của họ tham gia nhiều hơn vào việc học hỏi tạp chí Tháp Canh, một phương tiện chính yếu trong chương trình cung cấp thức ăn thiêng liêng.
In Efeziërs 4:28 staat: „Wie steelt, stele niet meer, maar laat hij liever hard werken, (...) opdat hij iets aan een behoeftige kan uitdelen.”
Ê-phê-sô 4:28 nói: “Kẻ trộm cắp đừng trộm cắp nữa, thay vì thế hãy chịu khó chịu nhọc... để có gì đó chia sẻ với người thiếu thốn”.
Al wie hem erkenning heeft gegeven, zal hij overvloed van heerlijkheid verlenen, en hij zal hen werkelijk onder velen doen heersen; en de grond zal hij uitdelen tegen een prijs” (Daniël 11:39).
Người cho họ cai-trị nhiều người, và chịu tiền-bạc mà chia đất” (Đa-ni-ên 11:39).
U kunt ook afgedrukte kaarten met uw link aanvragen, die u vervolgens aan klanten kunt uitdelen.
Bạn cũng có thể yêu cầu thẻ in ghi rõ liên kết của bạn và bạn có thể đưa thẻ này cho khách hàng.
Ervoor zorgen dat gezondheidswerkers die condooms uitdelen aan kwetsbare bevolkingsgroepen, zelf niet te lijden hebben van politie- intimidatie, geweld of willekeurige arrestaties.
Ví dụ, nhân viên trợ cấp phân phát bao cao su tới cộng đồng dễ bị nhiễm không nên bị lực lượng chức năng quấy rầy hay bị đối xử thô bạo hoặc bị bắt giữ
In overeenstemming met Jezus’ patroon om velen via enkele personen te voeden, bestaat de slaaf uit een kleine groep gezalfde broeders die rechtstreeks betrokken zijn bij het bereiden en uitdelen van geestelijk voedsel tijdens Christus’ tegenwoordigheid.
Phù hợp với khuôn mẫu của Chúa Giê-su là dùng ít người cung cấp thức ăn cho nhiều người, đầy tớ đó là một nhóm nhỏ những anh được xức dầu trực tiếp tham gia chuẩn bị và cấp phát thức ăn thiêng liêng trong thời kỳ Đấng Ki-tô hiện diện.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitdelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.