ультрафиолет trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ультрафиолет trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ультрафиолет trong Tiếng Nga.
Từ ультрафиолет trong Tiếng Nga có các nghĩa là tử ngoại, Tử ngoại, cực tím, tia cực tím, tia tử ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ультрафиолет
tử ngoại(ultraviolet) |
Tử ngoại(ultraviolet) |
cực tím(ultraviolet) |
tia cực tím(ultraviolet) |
tia tử ngoại
|
Xem thêm ví dụ
Древняя раса людей расселилась между экватором и Тропиком Козерога в регионе, насыщенном солнечными лучами ультрафиолета. Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời. |
Я упоминала о наблюдении за Землёй и Марсом в ультрафиолете. Tôi muốn nói khi nhìn Trái Đất và sao Hỏa bằng ánh sáng tử ngoại. |
В реальности, доступной змеям, существует инфракрасное излучение, а пчёлы видят мир и в ультрафиолете тоже, и, конечно, у нас в автомобилях есть приборы, которые ловят сигналы из радиодиапазона, а в больницах есть устройства, улавливающие рентгеновское излучение. Rắn gom nhiều tia hồng ngoại vào khả năng nhận biết tính xác thực của nó, còn ong mật gom được tia tử ngoại trong mắt của nó khi nhìn thế giới, dĩ nhiên chúng ta làm những cái máy gắn trong xe của chúng ta để thu tín hiệu từ dãi sóng vô tuyến, và chúng ta làm những cái máy ở bệnh viện để nhận dãi tia X quang. |
Однако слишком большие дозы ультрафиолета, напротив, вызывают рак и развитие катаракты. Tuy nhiên, quá nhiều loại bức xạ này sẽ gây ung thư da và bệnh đục thủy tinh thể. |
Слышать же ультрафиолет полезно, чтобы определять хороший сегодня день для загара или нет, так как ультрафиолетовый – опасный цвет. Он действительно может убить нас, и, я полагаю, у каждого может возникнуть желание различать вещи, невидимые глазом. Và điểm tốt về việc nhận thức được tia cực tím là bạn có thể nghe được hôm nay là một ngày đẹp hay một ngày tồi tệ để tắm nắng, bởi vì cực tím là một màu nguy hiểm, một màu có thể thực sự giết chết chúng ta, vì thế tôi nghĩ chúng ta nên có mong muốn nhận thức được những thứ chúng ta không thể nhận thức. |
Но в наших широтах летом лучи падают практически перпендикулярно, а зимой они проходят сквозь очень толстый слой атмосферы и очень большая часть ультрафиолета рассеивается, и диапазоны длин световых волн, достигающих поверхности Земли, варьируется от зимы к лету. Nếu bạn sống ở đây, trong mùa hè mặt trời chiếu xuống khá trực tiếp, nhưng vào mùa đông ánh sáng truyền qua tầng khí quyển rất lớn, và phần lớn tia cực tím bị đào thải , và phạm vi của các bước sóng đến trái đất là khác nhau giữa mùa hè và mùa đông. |
Вот ещё один маленький цветок — иной диапазон частот ультрафиолета, другие фильтры, для совпадения с опылителями. Đây là một bông hoa nhỏ khác -- dải tần số ánh sáng cực tím khác, bộ phận lọc khác để phù hợp với những tác nhân thụ phấn. |
Кстати, появление загара — уже признак того, что кожа повреждена и старается защитить себя от дальнейшего пагубного воздействия ультрафиолета. Thật vậy, làn da rám nắng cho thấy nó đã bị tổn thương và đang cố gắng bảo vệ để các tia UV không chiếu vào và gây hại. |
Если мы пропускаем ультрафиолет через лицо «Мадонны на стуле», внезапно видна другая женщина, постаревшая, я бы сказал. Có thể thấy rằng bề mặt của bức "Madonna of the Chair" khi được chiếu tia UV sẽ hiện lên khuôn mặt của một người phụ nữ khác không còn trẻ, tôi có thể nói như vậy. |
В ряде таких отбеливающих кремов содержится гидрохинон, который сдерживает выработку меланина и поэтому снижает естественную защитную реакцию кожи на вредное воздействие ультрафиолета. Một số kem làm trắng da có chứa hy-đrô ki-non (chất tẩy trắng làm cơ thể ngưng sản xuất hắc tố melanin) làm suy yếu khả năng tự bảo vệ của da chống lại mối nguy hiểm của tia cực tím (UV). |
Слышать же ультрафиолет полезно, чтобы определять хороший сегодня день для загара или нет, так как ультрафиолетовый - опасный цвет. Он действительно может убить нас, и, я полагаю, у каждого может возникнуть желание различать вещи, невидимые глазом. Và điểm tốt về việc nhận thức được tia cực tím là bạn có thể nghe được hôm nay là một ngày đẹp hay một ngày tồi tệ để tắm nắng, bởi vì cực tím là một màu nguy hiểm, một màu có thể thực sự giết chết chúng ta, vì thế tôi nghĩ chúng ta nên có mong muốn nhận thức được những thứ chúng ta không thể nhận thức. |
Климатические условия были значительно холоднее, а воздействие ультрафиолета - менее интненсивным. Điều kiện môi trường rõ ràng lạnh hơn, nhưng cường độ tử ngoại cũng đồng thời giảm đi. |
Они мало времени проводили на свету, поэтому риск меланомы был ниже, а их светлая кожа лучше впитывала ультрафиолет. Họ được phơi bày để một lượng nhỏ vừa đủ ánh sáng mà u ác tính ít hình thành, và màu da sáng của họ hấp thu tia UV tốt hơn. |
В журнале «Биосайенс» указывается, что в «моче и фекалиях [самцов полевок] содержатся вещества, поглощающие ультрафиолет; самцы метят свой путь мочой». Theo báo BioScience, chuột đồng đực “thải ra nước tiểu và phân có chứa những hóa chất hấp thu tia UV, và đánh dấu đường chúng đi bằng nước tiểu”. |
У некоторых видов не меньше 16 типов фоторецепторов, поделённых на четыре класса (воспринимаемый ими спектр также уточняется цветовыми фильтрами в сетчатке), 12 из которых предназначены для цветового анализа в различных длинах волн (включая шесть, чувствительных к ультрафиолету), а четыре — для анализа поляризованного света. Một số loài tôm tít có ít nhất 16 loại quang thụ thể khác nhau chia làm 4 nhóm (độ nhạy phổ của chúng sau đó sẽ được điều chỉnh thêm một bước nhờ các bộ lọc màu ở võng mạc) với 12 trong số đó có vai trò trong việc phân tích màu sắc ở các bước sóng khác nhau (trong đó có bốn loại chuyên dùng để nhận biết ánh sáng tử ngoại) và bốn loại còn lại có vai tròng trong việc phân tích ánh sáng phân cực. |
Птицы также способны видеть ультрафиолетовое излучение (300—400 нм), а некоторые виды имеют даже метки на оперении для привлечения партнёра, видимые только в ультрафиолете. Chim cũng có thể nhìn thấy trong tia cực tím (300-400 nm), và một số loài thậm chí còn đánh dấu chủ quyền bạn tình bằng các dấu vết thấy trong dải tia cực tím. |
По-научному он называется " квази-ультрафиолет ". Thuật ngữ khoa học gọi là " cận cực tím ". |
Затем я надел на камеру ультрафиолетовые фильтры и сделал очень, очень длинную выдержку с определёнными частотами ультрафиолета, и вот что получилось. Và sau đó tôi đặt thêm bộ phận lọc tia cực tím vào máy ảnh của tôi và phơi sáng rất rất lâu với những tần số ánh sáng cực tím đặc biệt và đây là cái tôi thu được. |
Когда кожа долгое время подвергается ультрафиолету, происходят повреждения в молекуле ДНК наших клеток и на коже образуются ожоги. Khi da bị phơi nhiễm bởi tia UV trong một thời gian dài, tia UV sẽ phá hủy DNA trong tế bào chúng ta, và da bắt đầu bị cháy. |
Может тесной группой с ультрафиолетом и оружием у нас и будет шанс. Có lẽ đứng sát nhau và dùng đèn UV... cộng thêm cả vũ khí thì chúng ta sẽ có cơ hội thoát được. |
В ультрафиолете этот корабль был бы похож на картины Поллока. Nếu tôi mà có cái đèn cực tím, nơi này sẽ trông như tranh của Jackson Pollock ngay. |
Если бы у нас были глаза, способные различать ультрафиолет или рентгеновское излучение, мы бы действительно увидели динамические и резкие эффекты активности Солнца - то же, что случается и с другими звездами. Nếu mắt chúng ta nhìn được tia cực tím hay tia X, chúng ta sẽ thấy rõ những biến động mạnh mẽ trong từ trường của Mặt Trời -- những biến động này cũng diễn ra trên các ngôi sao khác. |
Сильное облучение ультрафиолетом. Phóng xạ cực tím cường độ mạnh. |
А через пару лет они смогут видеть в ультрафиолете и в инфракрасном свете, и смогут фокусироваться и делать микрофокусирование Một vài năm sau, họ sẽ có thể nhìn thấy tia cực tím. họ nhìn thấy tia hồng ngoại, tập trung vào mắt, họ sẽ có thể chuyển sang tập trung từ từ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ультрафиолет trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.