untuk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ untuk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untuk trong Tiếng Indonesia.
Từ untuk trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ untuk
đếnverb adposition Dia membayar saya untuk melindungi dirinya dari mayat. Lão trả tiền tôi để giúp lão khỏi dính dáng đến các vụ án mạng. |
Xem thêm ví dụ
Akan tetapi, pekerjaan semacam itu membuka peluang bagi seseorang untuk berutang darah andaikan dia terpaksa menggunakan senjatanya. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Anda juga akan tesenyum sewaktu Anda mengingat ayat berikut: “Dan Raja itu akan menjawab mereka: Aku berkata kepadamu, sesungguhnya segala sesuatu yang kamu lakukan untuk salah seorang dari saudara-Ku yang paling hina ini, kamu telah melakukannya untuk Aku” (Matius 25:40) Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Setelah akun Google Ads dan Salesforce tertaut, Anda harus memilih status progress Salesforce––status prospek dan tahap peluang––untuk dipantau konversinya. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
(Matius 28:19, 20) Betapa cocoknya kata-kata itu, karena para lulusan ini diutus untuk melayani di 20 negeri! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
(Yesaya 30:21; Matius 24:45-47) Sekolah Gilead membantu para wisudawan untuk meningkatkan penghargaan mereka pada golongan budak tersebut. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Namun, setelah pembeli memilih untuk tidak mengungkapkan data tawaran mereka, informasi ini akan dikecualikan untuk semua penayang tempat mereka bertransaksi. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Sekedar ikon; untuk diklik. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
Adalah penting untuk mengingat bahwa sebagian besar wahyu datang tidak dengan cara yang spektakuler. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
Ketika Anda mendaftar untuk AdMob, kami juga membuat akun AdSense untuk Anda guna mengirimkan pembayaran kepada Anda. Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn. |
Kita hanya perlu menemukan jalan yang dimaksudkan untuk kita telusuri. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
”Kesahajaan dipertunjukkan dengan datang ke sini dan menggunakan waktu untuk mendengarkan pengajaran,” kata Saudara Swingle sambil menambahkan, ”Sewaktu saudara meninggalkan tempat ini, saudara telah diperlengkapi dengan lebih baik untuk mengagungkan Yehuwa.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Namun ada saat di mana dia bengong untuk beberapa detik. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Sebagai murid Yesus Kristus, kita seharusnya melakukan segala yang dapat kita lakukan untuk menebus [membebaskan] orang lain dari penderitaan dan beban. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Jadi, kau pergi ke rumahnya untuk membunuhnya. Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn. |
Budi mengklik iklan Anda, sehingga sesi yang baru dicatat untuk klik pertama. Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
Nah, Anda tidak dilatih untuk itu. Cậu đâu có được huấn luyện chuyện đó. |
Kita perlu uang untuk meneliti hal itu untuk menciptakan alat itu. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
Nama lama untuk tumbuhan teh ini adalah Thea bohea, Thea sinensis, dan Thea viridis. Các danh pháp khoa học cũ còn có Thea bohea và Thea viridis. |
Kami kemari untuk berterima kasih. Mọi người đều muốn đến tạ ơn cậu đó. |
40 Engkau akan memberiku kekuatan untuk berperang,+ 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
Misalnya, mata uang yang digunakan untuk akun manager adalah dolar AS (USD), namun salah satu akun yang dikelola menggunakan pound Inggris (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
Mereka sudah siap untukmu. Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi. |
Sensor dapat digunakan untuk melihat di tempat gelap, kabut dan hujan. Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa. |
Jangan hanya membicarakan kesalahan-kesalahan yang lampau, tapi bicarakanlah prinsip-prinsip yang berlaku, bagaimana hal itu dapat dipakai dan mengapa hal itu penting untuk kebahagiaannya di kemudian hari. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
(1 Samuel 25:41; 2 Raja 3:11) Orang tua, apakah kalian menganjurkan anak-anak dan remaja kalian untuk dengan ceria melakukan tugas apa pun yang diberikan kepada mereka, baik di Balai Kerajaan maupun di tempat kebaktian? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untuk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.