उपराष्ट्रपति trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ उपराष्ट्रपति trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उपराष्ट्रपति trong Tiếng Ấn Độ.

Từ उपराष्ट्रपति trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phó chủ tịch, phó giám đốc, phó tổng thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ उपराष्ट्रपति

phó chủ tịch

(vice president)

phó giám đốc

(vice president)

phó tổng thống

(vice-president)

Xem thêm ví dụ

ताइवान में, चुनावी विज्ञापन ऐसे विज्ञापन होते हैं जिनमें कोई राजनीतिक पार्टी, उम्मीदवार या राष्ट्रपति, उपराष्ट्रपति ऑफ़िस के चुने गए सदस्य या लोक युआन के सदस्य शामिल होते हैं.
Quảng cáo bầu cử ở Đài Loan là quảng cáo về đảng chính trị, ứng viên hoặc chính trị gia đương nhiệm tranh cử cho chức Tổng thống, Phó Tổng thống hoặc thành viên của Lập Pháp Viện.
२००४ से २००६ तक वुडर्ड ने न्यूवे जर्मनिया के कई अभियानों का नेतृत्व किया, फिर अमेरिकी उपराष्ट्रपति डिक चेनी से समर्थन प्राप्त किया।
Từ năm 2004 đến năm 2006, Woodard đã tiến hành nhiều chuyến thám hiểm đến Nueva Germania, giành được sự ủng hộ của Phó Tổng thống Hoa Kỳ Dick Cheney.
उन्होंने कहा कि 1992 में उपराष्ट्रपति पद के लिए फिर से नामांकन सुरक्षित हैं, लेकिन डेमोक्रेट बिल क्लिंटन और उनके उप राष्ट्रपति पद के चल रहे दोस्त, अल गोर बुश / क्वेयल टिकट हरा दिया।
Ông bảo đảm sẽ được tái đề cử phó tổng thống vào năm 1992, nhưng ứng cử viên đảng Dân chủ là Bill Clinton và người liên danh, Al Gore đã đánh bại cặp đôi Bush/Quayle.
संयुक्त राज्य अमेरिका में, चुनावी विज्ञापनों में ऐसे विज्ञापन शामिल होते हैं जिनमें एक मौजूदा संघीय कार्यालय या किसी चुने हुए संघीय कार्यालय के लिए उम्मीदवार, संयुक्त राज्य अमेरिका के राष्ट्रपति या उपराष्ट्रपति या संयुक्त राज्य अमेरिका की प्रतिनिधि सभा या संयुक्त राज्य अमेरिका के सीनेट के सदस्य शामिल होते हैं.
Ở Hoa Kỳ, quảng cáo bầu cử bao gồm quảng cáo về một chính trị gia đương nhiệm hoặc ứng viên cho Hạ viện hoặc Thượng viện Hoa Kỳ.
पहले वह 1990 से राष्ट्रपति फर्नांडो कोलोर डी मेलो के इस्तीफे तक ब्राजील के उपराष्ट्रपति थे ।
Ông đã từng là Phó Tổng thống của Brasil từ năm 1990 cho tới khi Tổng thống Fernando Collor de Mello từ chức.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उपराष्ट्रपति trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.