usia harapan hidup trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usia harapan hidup trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usia harapan hidup trong Tiếng Indonesia.

Từ usia harapan hidup trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Tuổi thọ trung bình, tuổi thọ trung bình, tuoåi thoï trung bình theo thoáng keâ, tuổi thọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usia harapan hidup

Tuổi thọ trung bình

(life expectancy)

tuổi thọ trung bình

(life expectancy)

tuoåi thoï trung bình theo thoáng keâ

(life expectancy)

tuổi thọ

(life expectancy)

Xem thêm ví dụ

Ini menunjukkan kepada Anda PDB per kapita, populasi, usia harapan hidup, hanya itu.
Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy.
Namun selain dampak kondisi kesehatan pada usia harapan hidup, kami juga khawatir akan mutu kehidupan mereka.
Nhưng ngoài ảnh hưởng của tình trạng sức khỏe đối với tuổi thọ, chúng tôi cũng quan tâm đến chất lượng cuộc sống.
Namun usia harapan hidup di negara ini hanya 78 tahun.
Nhưng tuổi thọ trung bình của nước này chỉ là 78.
Bahkan di negara dengan sumber daya terbaik di dunia perbedaan usia harapan hidup itu bisa mencapai 20 tahun.
Ngay cả trong các nước có nguồn lực tốt nhất trên thế giới, khoảng cách tuổi thọ này là khoảng 20 năm.
Angka yang standar adalah usia harapan hidup tumbuh sekitar satu hingga dua tahun setiap dekade.
Trên tiêu chuẩn thì tuổi thọ đã tăng trưởng khỏang một hay hai năm mỗi một thập kỷ.
Kembali, inilah data usia harapan hidup,
Đây, một lần nữa, là tuổi thọ trung bình.
Gambar ini menunjukkan usia harapan hidup dan pendapatan domestik bruto -- seberapa kaya rata- rata suatu negara itu.
Nó chỉ ra rằng tuổi thọ trung bình tương quan với tổng thu nhập quôc dân -- và mức độ giàu có trung bình của các quốc gia.
Seperti usia harapan hidup yang disesuaikan dengan kebahagiaan.
Nó tựa như tuổi thọ trung bình điều chỉnh theo mức độ hạnh phúc.
Kosta Rika -- Usia harapan hidup rata-rata 78 setengah tahun.
Costa Rica -- tuổi thọ trung bình là 78,5 năm.
Usia harapan hidup rata-rata di banyak negara itu hanya 40 tahun.
Tuổi thọ trung bình ở nhiều nước này chỉ có 40 năm.
Usia harapan hidup rata- rata di banyak negara itu hanya 40 tahun.
Tuổi thọ trung bình ở nhiều nước này chỉ có 40 năm.
Usia harapan hidup bagi pria antara 46 hingga 48 tahun -- kira- kira sama dengan Afganistan dan Somalia.
Tuổi thọ nam giới là từ 46 đến 48 tuổi bằng với người Afghanistan và Somalia.
Di Amerika, usia harapan hidup bagi rata- rata wanita adalah 80 tahun.
Ở Mỹ, tuổi thọ trung bình của 1 phụ nữ bình thường là 80
Usia harapan hidup bagi pria antara 46 hingga 48 tahun -- kira-kira sama dengan Afganistan dan Somalia.
Tuổi thọ nam giới là từ 46 đến 48 tuổi bằng với người Afghanistan và Somalia.
Usia harapan hidup monyet jepang rata-rata 30 tahun.
Tuổi thọ trung bình của khỉ vàng là 30 tuổi.
Namun bagi kaum wanita Advent usia harapan hidup mereka adalah 89 tahun.
Nhưng với 1 phụ nữ theo đạo Adventist tuổi thọ trung bình là 89.
Usia harapan hidup telah meningkat hingga 78 tahun.
Tuổi tho đã tăng lên thành 78.
Gambar ini menunjukkan usia harapan hidup dan pendapatan domestik bruto -- seberapa kaya rata-rata suatu negara itu.
Nó chỉ ra rằng tuổi thọ trung bình tương quan với tổng thu nhập quôc dân -- và mức độ giàu có trung bình của các quốc gia.
Dan perbedaannya jauh lebih nyata di antara pria, yang usia harapan hidupnya 11 tahun lebih panjang dibandingkan orang Amerika lainnya.
Sự khác biệt càng rõ hơn ở đàn ông, những người sống trung bình 11 năm lâu hơn người Mỹ.
Dengan usia harapan hidup di alam liar lebih dari 100 tahun, ini adalah salah satu vertebrata yang paling lama masa hidupnya.
Với tuổi thọ trong tự nhiên là hơn 100 năm, nó là một trong các loài động vật có xương sống sống lâu nhất.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usia harapan hidup trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.