usil trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ usil trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usil trong Tiếng Indonesia.
Từ usil trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khó chịu, chọc tức, quấy rầy, nhãi ranh, ranh mãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ usil
khó chịu(annoying) |
chọc tức(annoying) |
quấy rầy(annoying) |
nhãi ranh
|
ranh mãnh(mischievous) |
Xem thêm ví dụ
Kenapa kamu peduli jika mereka mengusiliku? Những đứa con trai có bắt nạt em hay không, thì tại sao anh lại xen vào để bị như thế này hả? |
Kau orang yang usil. Thích chõ mũi vào chuyện người khác... |
Apakah makan dan berhenti bersikap usil! Ăn đi đừng có tò mò nữa! |
Dia usil, Bu. Lão ấy là dê xồm. |
(Filipi 2:2, 3) Misalnya, para penatua dapat mewaspadai orang-orang yang terlalu kritis atau yang cenderung mencampuri urusan orang lain, kemudian bertindak usil. (Phi-líp 2:2, 3) Thí dụ, trưởng lão có thể nhận biết những người chỉ trích quá đáng và người có khuynh hướng hay xen vào việc của người khác, vì vậy trở thành những kẻ thày lay. |
Kenapa kau begitu usil? Tại sao cô hay chĩa mũi vào chuyện người khác thế? |
Sister Walker, seorang nenek cantik yang sudah beruban dan telah membesarkan 12 orang anak, perlahan-lahan pindah dari beberapa deret bangku di belakang ke bangku tempat anak-anak kami yang usil duduk. Chị Walker, một bà ngoại dễ mến, tóc bạc trắng, là người đã nuôi nấng 12 đứa con, lặng lẽ di chuyển từ một vài dãy ghế phía sau và nhẹ nhàng ngồi vào dãy ghế giữa các đứa con luôn luôn hiếu động của chúng tôi. |
Setelah itu . . . aku jadi suka usil di kelas dan sering berkelahi.” Sau đó... mình trở thành đứa hay bày trò quậy phá trong lớp và vướng vào nhiều vụ ẩu đả”. |
Kami hanya usil. Chúng tôi chỉ muốn làm anh tò mò. |
Menurutmu, apa yang ingin Denny buktikan dengan suka usil di kelas? ..... Theo bạn, mục đích của Nhân là gì khi cứ bày trò quậy phá trong lớp? ..... |
Jika ada yang mengusilimu, Aku akan membunuh dia! Những đứa bắt nạt em, sẽ chết với anh. |
Kau manusia rendah, usil, gila urusan, selamat tinggal! Không may cho ngươi rồi, kẻ xâm phạm ngu ngốc liều lĩnh, vĩnh biệt! |
Toad memiliki lidah yang usil, Senator. Toad có cái lưỡi tinh quái, thượng nghị sĩ. |
Jangan Anda menjadi dara usil sebuah ́menusuk hidung Anda di mana itu ada alasan untuk pergi. Đừng là một thiếu nư láu táu một poke mũi của bạn mà nó không có nguyên nhân để đi. |
Jangan usil. Đừng có làm 1 thằng khốn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usil trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.