veeleisend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veeleisend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veeleisend trong Tiếng Hà Lan.

Từ veeleisend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khó tính, hay đòi hỏi, khó khăn, kén cá chọn canh, khảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veeleisend

khó tính

(fastidious)

hay đòi hỏi

(exigent)

khó khăn

(fastidious)

kén cá chọn canh

(fastidious)

khảnh

Xem thêm ví dụ

Ons humeur beheersen kan een van de moeilijkste dingen zijn die we ooit doen omdat de natuurlijke mens in onze aard is en we in een erg veeleisende wereld leven.
Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống.
Ik heb't grondig uitgezocht, omdat u zo veeleisend bent.
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.
Topa Inca eist de meest veeleisende van de rituelen.
Topa Inca đòi làm nghi lễ.
Ik vind dat een hotdogbroodje maar een mager rendement is voor een ingewikkeld en veeleisend gedrag als slaap.
Bây giờ, tôi sẽ nói rằng cái bánh mì có xúc xích là một sự bù trừ thanh đạm cho một hành vi phức tạp và nhiều yêu cầu như là ngủ.
Vooral degenen die de neiging hebben perfectionistisch en veeleisend te zijn, moeten het vermijden anderen te oordelen.
Riêng những ai có khuynh hướng cầu toàn và đòi hỏi quá nhiều nơi anh em nên tránh xét đoán người khác.
24 Als laatste kwam de slaaf die één talent had gekregen naar voren. Hij zei: “Meester, ik wist dat u veeleisend bent, en dat u oogst waar u niet hebt gezaaid en graan inzamelt dat u niet hebt gewand.
24 Cuối cùng, người đầy tớ nhận một ta-lâng đến nói: ‘Thưa ông chủ, tôi biết ông là người đòi hỏi khắt khe, gặt chỗ mình không gieo và thu lúa ở nơi mình không rê.
Als een dienaar in de bediening die een velddienstbijeenkomst leidt onredelijk veeleisend zou zijn in de regelingen die hij treft, of zelfs regels zou opstellen, zou dit tot problemen kunnen leiden. — 1 Korinthiërs 4:21; 9:18; 2 Korinthiërs 10:8; 13:10; 1 Thessalonicenzen 2:6, 7.
Nhiều vấn đề có thể xảy ra nếu anh tôi tớ thánh chức trông nom buổi họp để đi rao giảng đòi hỏi quá đáng trong sự xếp đặt, ngay cả tự đặt ra luật lệ nữa (I Cô-rinh-tô 4:21; 9:18; II Cô-rinh-tô 10:8; 13:10; I Tê-sa-lô-ni-ca 2:6, 7).
Hij wordt onvriendelijk behandeld door zijn veeleisende baas, hij maakt zich zorgen of hij zijn gezin wel kan onderhouden en hij is ongerust over de slechte gezondheid van zijn vrouw.
Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh.
Vertel ze eens dat je tegen mij zei dat ik niet veeleisend ben.
Sao anh không bảo họ... về việc anh bảo em không cầu toàn.
Het houdt meestal in dat we oude gewoonten nalaten, oude vrienden en relaties kwijtraken, en onze intrede doen in een nieuwe, andere en enigszins veeleisende gemeenschap.
Trong hầu hết các trường hợp, điều này liên quan đến việc từ bỏ các thói quen cũ, từ bỏ bạn bè và những người quen biết cũ, và bước vào một xã hội mới, khác biệt và có phần khắt khe.
Het kan nog moeilijker zijn een redelijke kijk op onze beperkingen te hebben als we door veeleisende ouders zijn grootgebracht.
Có quan điểm hợp lý về những giới hạn của mình có thể là thách đố nếu chúng ta lớn lên trong gia đình mà cha mẹ đòi hỏi quá nhiều.
Misschien ben je te veeleisend.
Có khi cô quá đặc biệt.
Anderen worden misschien egocentrisch en veeleisend, misschien zonder het te beseffen.
Một số người khác có thể trở nên quá chú ý về mình và hay đòi hỏi, có lẽ không ý thức mình đã làm thế.
Daarom zullen gezinshoofden en ouderlingen die achter Jehovah’s soevereiniteit staan, niet veeleisend zijn, alsof ze hun eigen soevereine koninkrijkje hebben.
Phù hợp với điều đó, nếu yêu mến quyền cai trị tối thượng của ngài, những người làm đầu gia đình và các trưởng lão sẽ không khắt khe, như thể họ có quyền cai trị một lãnh thổ riêng.
De wereld is snel geïrriteerd, onverschillig en veeleisend, en gevoelig voor de lofbetuigingen van de massa. De wereld overwinnen daarentegen kweekt nederigheid, empathie, geduld en medeleven voor mensen die anders zijn.
Thế gian rất dễ bực mình, lãnh đạm thờ ơ, đòi hỏi, thích được đám đông ngưỡng mộ. Trong khi việc thắng thế gian mang lại sự khiêm nhường, đồng cảm, kiên nhẫn, và trắc ẩn đối với những người khác hơn là bản thân mình.
Hoewel zij allebei een veeleisende voltijdbaan hadden, waren zij niet in staat ander werk te vinden.
Công việc trọn thời gian của cả hai đều đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực, nhưng họ không tìm được việc làm khác.
Als jonge vader leerde ik hoe veeleisend het moederschap is.
Khi còn là một người cha trẻ tuổi, tôi đã học hỏi về vai trò nặng nề của người mẹ.
Deze Schriftteksten onderschrijven een veeleisend patroon dat nodig is om te prediken en onderzoekers de waarheid te leren.
Những câu thánh thư này nhấn mạnh đến mẫu mực đòi hỏi khắt khe nhất cho việc thuyết giảng và giúp những người tầm đạo học hỏi về lẽ thật.
Het vertelt over een zuster met een veeleisende wereldse full-timebaan.
Bài này nói về một chị có công ăn việc làm trọn thời gian, đầy áp lực.
Het is waar dat het ouderschap je lichamelijk en gevoelsmatig uitput, en mentaal veeleisend is.
Vai trò làm cha mẹ thì làm hao mòn sức khỏe, kiệt quệ tình cảm, và làm bận rộn tâm trí.
Ons kantoor is zeer prestigieus en veeleisend, mevrouw Page.
Công ty chúng tôi rất uy tín và đặc thù đó cô Page.
Met een liefde, puur en veeleisend als die van God.
bằng tình yêu thanh khiết và nồng cháy như tình yêu của Chúa.
Hij was agressief; zij was veeleisend en trots.
Anh là người hung hăng; còn chị thì khắt khe và kiêu ngạo.
Menselijke relaties zijn rijk en rommelig en ze zijn veeleisend.
Quan hệ của con người phong phú và hỗn độn và yêu cầu cao.
Om Jehovah ’met heel haar hart, ziel, verstand en kracht’ te kunnen dienen, ging Ji Hye op zoek naar een minder veeleisende baan (Markus 12:30).
Để phụng sự Đức Giê-hô-va “hết lòng, hết linh-hồn, hết trí-khôn, hết sức”, chị đã tìm một công việc ít áp lực hơn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veeleisend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.