vegetação rasteira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vegetação rasteira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vegetação rasteira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vegetação rasteira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tầng dưới rừng, underbrush, Cỏ, cảnh trong rừng, lớp cây bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vegetação rasteira
tầng dưới rừng(undergrowth) |
underbrush(undergrowth) |
Cỏ
|
cảnh trong rừng
|
lớp cây bụi
|
Xem thêm ví dụ
Mais de 150 espécies de orquídeas e 250 tipos de samambaias adornam a vegetação rasteira. Hơn 150 loài phong lan và 250 loài dương xỉ tô điểm thêm cho những bụi cây bên dưới. |
É um tipo de paisagem do género da escola do Rio Hudson com espaços abertos de vegetação rasteira interrompida por copas de árvores. Đó là một kiểu khung cảnh trường học Hudson River là không gian mở rộng với những bãi cỏ thấp lác đác vài cụm cây. |
Uma densa vegetação rasteira cobria o chão da floresta — sem dúvida algo bem diferente das árvores queimadas e moitas de arbustos secos que eu esperava encontrar. Khu rừng được phủ kín bằng những bụi cây rậm rạp, chứ không phải hình ảnh những thân cây cháy đen và những lùm cây tàn rụi như tôi từng tưởng tượng. |
Lembro-me de minha admiração juvenil ao ver juntas de bois desbravando a vegetação rasteira do sertão ou tempestades uivantes de pó cobrindo a zona rural. Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã. |
Eram organizados periodicamente, para os jovens e os missionários, projetos de serviço para limpar o bosque de árvores e galhos caídos, vegetação rasteira e até tocos e folhas secas. Các dự án phục vụ cho giới trẻ và những người truyền giáo được tổ chức định kỳ để dọn dẹp cây cối trong rừng và cành lá bị gẫy, còi cọc, ngay cả những gốc cây và lá chết. |
Embora seja muito ativo, ele raramente é visto, quando se sente perturbado ele fica imóvel confiando na sua plumagem mimetizada para torná-lo invisível, ou então, desaparece silenciosamente e rapidamente na vegetação rasteira (voa apenas se for surpreendido ou perseguido). Mặc dù rất năng động, chúng hiếm khi đứng yên nếu bị quấy rầy, dựa vào bộ lông phức tạp của chúng để làm cho chúng vô hình, hoặc mờ dần và nhanh chóng vào bụi cây (chỉ bay đi nếu ngạc nhiên hoặc bị truy đuổi). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vegetação rasteira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vegetação rasteira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.