veranstalten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veranstalten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veranstalten trong Tiếng Đức.

Từ veranstalten trong Tiếng Đức có các nghĩa là tổ chức, sắp xếp, làm, cho, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veranstalten

tổ chức

(hold)

sắp xếp

(arrange)

làm

(undertake)

cho

(give)

đưa

(give)

Xem thêm ví dụ

Es wird beschlossen, am Sonntag nach der Kirche ein Essen zu veranstalten, zu dem jeder etwas mitbringt, donnerstagabends Volleyball zu spielen, einen Kalender für den Tempelbesuch zu erstellen und zu planen, wie die Jugendlichen zu den Aktivitäten gebracht werden können.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Veranstalter des seit 1934 stattfindenden Turnieres ist der Augusta National Golf Club in Augusta (Georgia), USA.
The Masters diễn ra tại Augusta National Golf Club ở Augusta, Georgia, lần đầu năm 1934.
Ich veranstalte eine internationale Biennale, ich brauche Künstler aus der ganzen Welt.
Tôi sẽ là một cuộc triễn lãm quốc tế như vậy, nên tôi cần các nghệ sĩ đến từ khắp nơi trên thế giới.
Wir veranstalten regelmäßig Workshops und stellen zeitlich begrenzte Angebote für Publisher zur Verfügung.
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
Zu diesen Veranstaltern zählen die Confédération Européenne de Scoutisme und die Union Internationale des Guides et Scouts d’Europe.
Hai tổ chức đó là Confédération Européenne de Scoutisme (Liên bang châu Âu về Hướng đạo) và Union Internationale des Guides et Scouts d'Europe (Liên đoàn quốc tế về Nữ Hướng đạo và Nam Hướng đạo châu Âu).
Im Gegensatz zu Menschen, die an die Unsterblichkeit der Seele glauben, veranstalten Jehovas Zeugen keine Trauerfeier, weil sie der irrigen Ansicht wären, der Tote habe sich in eine andere Welt begeben.
Không giống như những người tin linh hồn bất tử, Nhân Chứng Giê-hô-va không làm lễ mai táng với những ý tưởng sai lầm là tiễn đưa người chết sang một thế giới khác.
Plötzlich muss das Delta Force eine große Show veranstalten... und bei mir landen Bundesbeamte in meinem Rosenbüschen.
Mê-hi-cô đột nhiên mở một chiến dịch lớn... và kết cục là Đặc nhiệm liên bang đang ngoài vườn hồng nhà tao.
Sie veranstalten heute eine Gala, einen Cocktail-Empfang für Spender.
Tối nay, họ có một buổi gala rất lớn, một bữa tiệc cốc-tai dành cho các nhà tài trợ của họ.
Wir veranstalten Straßenfeste, es gibt Fruchtbohle.
uống rượu hoa quả.
Wir werden öffentliche Feste und wunderbare Zerstreuungen veranstalten.
Chúng ta sẽ tổ chức những ngày hội chung và những cuộc giải trí tuyệt vời.
Wir veranstalten eine andere Konferenz.
Chúng ta tổ chức một hội nghị khác.
Nur wenn die im Westen einen Maskenball veranstalten.
Không phải trừ khi họ tổ chức tiệc hóa trang ở Miền Tây, phải không?
Veranstalten wir deine Spiele.
Vậy hãy mở cuộc đấu.
Wir veranstalten ihm zu Ehren einen Ball.
Chúng ta sẽ bắn một phát đạt vào lòng tin của hắn.
Veranstalten Sie eine Rundfahrt.
Hãy đi chơi một chuyến như vậy.
Selbstsichere hatten in den Tagen Hesekiels keinen Grund, zu jubeln und zu schlußfolgern, Jehovas „Schwert“ werde unter ihnen keine ‘Schlachtung veranstalten’.
Những kẻ tự tin thời Ê-xê-chi-ên không có lý do gì để vui mừng hớn hở cho rằng “gươm” của Đức Giê-hô-va sẽ không “nhọn cho sự chém giết”.
Lesen Sie mehr darüber, wie Sie ein Treffen veranstalten, und sehen Sie sich unsere Ressourcen und Vorschläge in Local Guides Connect an.
Tìm hiểu thêm về cách tổ chức buổi gặp mặt cũng như xem tài nguyên và ý tưởng cho buổi gặp mặt của chúng tôi trên Local Guides Connect.
Lokale und internationale Veranstalter bieten Rundreisen zu ethnischen Minderheiten, Wander- und Fahrradreisen, Kajaktrips und Mehrländerreisen vor allem in Verbindung mit Kambodscha, Laos und Thailand an.
Công ty lữ hành địa phương và quốc tế cung cấp các tour du lịch tham quan các bản làng dân tộc thiểu số, đi bộ và tour du lịch xe đạp, đi thuyền kayak và du lịch ra nước ngoài cho du khách Việt Nam, đặc biệt là gắn kết với các quốc gia láng giềng Campuchia, Lào và Thái Lan.
Das ist Teil einer Reihe von Baseball- Trainingslagern, wobei wir die Zusammenarbeit zwischen Major League Baseball, dem Außenministerium, das sich um den diplomatischen Teil kümmert, und den ausgebildeten soldatischen Baseballspielern ausprobiert haben. Sie veranstalten Trainingslager in ganz Lateinamerika und der Karibik, in Honduras, in Nicaragua und in allen mittelamerikanischen Ländern, wo Baseball so beliebt ist, und es erschafft Sicherheit.
Đây là một phần của chuỗi phòng khám bóng chày, nơi chúng tôi phát hiện sự cộng tác giữa Liên Đoàn Bóng Chày, Bộ ngoại giao Hoa Kỳ, những người chuyên về ngoại giao, những cầu thủ bóng chày quân đội, những người lính thật sự với những kĩ năng thực tế tham gia nhiệm vụ này, và họ chơi cực xuất sắc khắp nước Mỹ Latin và vùng biển Caribbean, ở Honduras, Nicaragua, cả vùng Trung Mỹ và các quốc gia thuộc vùng biển Caribbean nơi mà bóng chày rất phổ biến, và điều đó tạo hệ thống an ninh.
Dann soll man eine große, phantastische Hochzeit veranstalten.
Rồi mình nghĩ là mình sẽ có một đám cưới linh-đình vui nhộn.
Du machst dir immer Sorgen, ein Chaos zu veranstalten.
Anh luôn lo lắng về việc gây rối loạn.
Du sollst hier Tacos verkaufen, kein Schneckenrennen veranstalten.
Em phải lái xe đi bán bánh .. vậy mà em lại " đua ốc "
Warum veranstalten wahre Christen keine Geburtstagsfeiern, und wieso sind christliche Kinder trotzdem glücklich?
Tại sao những người tin kính không ăn mừng sinh nhật, và tại sao con trẻ tín đồ đấng Christ cũng vẫn vui vẻ?
Der springende Punkt ist hier nicht etwa eine Art Zirkus zu veranstalten, bei dem man Ausnahmewesen, die springen können oder was auch immer, zeigt.
Vậy nên toàn bộ vấn đề ở đây không phải là, kiểu như, biểu diễn một trò xiếc để trưng ra những con người đặc biệt có thể không giật mình hay gì đó.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veranstalten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.