verdwaald trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verdwaald trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdwaald trong Tiếng Hà Lan.

Từ verdwaald trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là bị mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verdwaald

bị mất

verb

Jezus zei dat als de eigenaar het schaap vindt, „hij zich meer over dat ene verheugt dan over de negenennegentig die niet zijn verdwaald”.
Chúa Giê-su nói khi tìm thấy con bị mất, ông “vui mừng vì con chiên đó hơn là chín mươi chín con không bị lạc”.

Xem thêm ví dụ

Ik help een verdwaalde reiziger.
Oh, chỉ là giúp đỡ một người đi lạc thôi.
Als Grace in het Grote Moeras verdwaald was, hoe zou iemand haar dan ooit vinden?
Nếu Grace lạc trong đầm Big Slough thì làm cách nào kiếm ra nổi.
Het was iets wat mam zei over over hoe ik ooit van school naar huis verdwaald raakte... en dat ik beloofde dat ik altijd zou terugkomen.
Chỉ là điều gì đó mẹ nói về việc con từng bị lạc khi đi từ trường về nhà, và con đã hứa sẽ luôn quay về.
Maar onderweg verdwaalde ik.
Nhưng anh đã đi lạc.
Hij is in z'n eigen museum verdwaald?
Bị lạc trong chính bảo tàng của mình, hừ?
Je was toen al verdwaald in je eigen herinneringen.
Thậm chí, cô đã lạc lối trong chính ký ức của cô.
We zijn verdwaald, toch?
Chúng ta mất phương hướng rồi phải không?
Als u strijd voert, in de war bent of geestelijk verdwaald bent, spoor ik u aan om datgene te doen waardoor u volgens mij weer op het juiste spoor komt.
Nếu các anh chị em đang gặp khó khăn, hoang mang, hoặc thất lạc về phần thuộc linh, thì tôi khuyên nhủ các anh chị em hãy làm một điều mà tôi biết sẽ giúp các anh chị em trở lại làm những điều mà Chúa kỳ vọng.
3 Dan zal de farao over de Israëlieten zeggen: “Ze zijn verdwaald in het land.
3 Rồi Pha-ra-ôn sẽ nói về dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Chúng đang bối rối và đi lang thang.
Ben je verdwaald, herderinnetje?
Lạc đường hả, cừu non?
* Helpers gevraagd: redders om hen die verdwaald zijn te vinden
* Cần giúp đỡ: những người đi giải cứu tìm kiếm những người đã đi lạc đường
Ik heb het al eerder gezegd en ik zeg het nog eens: er is geen mist zo dicht, geen nacht zo donker, geen storm zo zwaar, geen zeeman zo verdwaald, of de lichtstraal van die vuurtoren kan redding brengen.
Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được.
Toen stond er plots een verdwaalde n voor, eigenlijk een foutje, maar zo was het woord voortaan.
Bây giờ, từ này đã bị đặt nhầm chữ n vào trước và bắt đầu như một sai lầm, nhưng kể từ đó là nguồn gốc của từ này.
Buitgemaakt op'n verdwaalde samoerai.
Samurai bại trận chớ gì?
Ben je verdwaald?
Ngươi lạc đường sao?
Ik herinner me'n zondag, zij en ik waren verdwaald in'n sneeuwstorm.
Tôi còn nhớ một Chủ nhật, bả và tôi bị lạc trong bão tuyết.
Het leger van de Lamanieten was in de wildernis verdwaald toen het Alma en zijn volk in het land Helam aantrof.
Quân đội La Man bị lạc đường trong vùng hoang dã khi họ khám phá ra An Ma và dân của ông trong xứ Hê Lam.
Nooit heb ik op open zee schipbreuk geleden, ben ik door krokodillen aangevallen, door gewelddadig gepeupel omringd geweest of in de woestijn verdwaald.
Tôi chưa bao giờ bị cá sấu tấn công, bị đám đông hành hung, bị lạc lối giữa sa mạc, hoặc bị đắm tàu giữa biển cả.
Maar ik ben verdwaald.
Tôi không biết phải đi lối nào quanh đây.
ze zijn in het leven verdwaald.
cứ sống trong u mê và tăm tối.
Als hij verdwaald was, waar hadden we dan moeten zoeken?
Nếu nó bị lạc, thì chúng ta biết tìm nó ở đâu?
Hij versnelt zijn pas en net wanneer hij de hoek omgaat, wordt hij door een verdwaalde kogel geraakt.
Ông rảo bước và, vừa lúc ông đến góc đường, ông bị trúng đạn.
Ik was per slot van rekening maar een meisje van zeven jaar, verdwaald in een vreemde stad, omringd door tienduizenden mensen!
Nói cho cùng, tôi chỉ là một đứa bé mới lên bảy bị thất lạc cha mẹ tại một thành phố xa lạ, giữa hàng chục ngàn người bao quanh!
Bent u verdwaald?
Ông đi lạc hả?
Verdwaalde kinderen, honden...
Rồi con nít đi lạc, chó lạc...

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdwaald trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.