verleiden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verleiden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verleiden trong Tiếng Hà Lan.
Từ verleiden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quyến rũ, cám dỗ, dụ dỗ, lôi cuốn, dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verleiden
quyến rũ(seduce) |
cám dỗ(seduce) |
dụ dỗ(seduce) |
lôi cuốn(attract) |
dụ(entice) |
Xem thêm ví dụ
De afzetmarkt is zo verleidelijk als maar kan. Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn. |
18. (a) Waardoor werd één jonge christen geholpen op school weerstand te bieden aan verleiding? 18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường? |
Die verlangens zijn op zich niet verkeerd, maar als ze niet in bedwang worden gehouden, kunnen ze het moeilijker maken nee te zeggen tegen verleidingen. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
Met een evangeliebril op ziet u meer. U bent dan beter in staat om uw prioriteiten, uw problemen, uw verleidingen en zelfs uw fouten beter te onderscheiden. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
Doen wij dat, dan zijn wij in staat om de stem van de Geest te horen, verleiding te weerstaan, angst en twijfel te overwinnen, en hemelse hulp te ontvangen. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
6 Satan maakt al lang gebruik van afvalligen bij zijn pogingen om Gods dienstknechten te verleiden (Mattheüs 13:36-39). 6 Từ lâu Sa-tan đã dùng những kẻ bội đạo để cố cám dỗ tôi tớ của Đức Chúa Trời. |
Er zijn zo veel verleidingen en problemen. Có quá nhiều cám dỗ và thử thách. |
Hoe weten wij dat God ons bij verleiding niet zal verlaten? Làm thế nào chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ chúng ta trong cơn cám dỗ? |
Omdat we makkelijk ten prooi kunnen vallen aan de boze listen van Satan, die er een meester in is dat wat verkeerd is aantrekkelijk te laten lijken, zoals toen hij Eva verleidde. — 2 Korinthiërs 11:14; 1 Timotheüs 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
Ook pop-ups zijn een vorm van malvertising, waarbij er systeemdialoogvensters op de voorgrond worden weergegeven om de gebruiker te verleiden hierop te klikken. Tương tự, cửa sổ bật lên là một dạng quảng cáo độc hại, hiển thị hộp thoại hệ thống trên trang web, lôi kéo người dùng nhấp vào. |
* Wanneer heb je door dagelijkse persoonlijke Schriftstudie kracht gekregen om verleiding te weerstaan? * Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào? |
Die mentaliteit zal je ook helpen niet toe te geven aan verleidingen. Khi gặp cám dỗ, chúng ta sẽ kháng cự thành công nếu có tinh thần như Đấng Ki-tô. |
We hebben meer kracht opgedaan om verleiding te weerstaan, en meer geloof in de herrezen Jezus Christus, zijn evangelie en zijn levende kerk gekregen. Chúng ta đã thấy một quyền năng lớn lao hơn để chống lại cám dỗ và cảm thấy một đức tin lớn lao hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô phục sinh, nơi phúc âm của Ngài và Giáo Hội hằng sống của Ngài. |
Zo’n negentien eeuwen vóór de Eerste Wereldoorlog deed Satan een poging Jezus te verleiden door hem „alle koninkrijken der wereld” aan te bieden (Mattheüs 4:8, 9). Khoảng 19 thế kỷ trước khi Thế Chiến I bùng nổ, Sa-tan Kẻ Quỷ Quyệt đề nghị cho Chúa Giê-su “mọi nước trên thế gian” (Ma-thi-ơ 4:8, 9). |
In de onder Perry’s toezicht samengestelde Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Verslag van de expeditie van een Amerikaans eskader naar de Chinese zeeën en Japan) wordt verteld over Japanse functionarissen die de verleiding niet konden weerstaan om op een miniatuurlocomotief te springen die „nauwelijks een zesjarig kind kon houden”. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
Ze lazen over de verschillende groepen mensen in de droom en hoe zij al dan niet de boom des levens wilden en wisten te bereiken. Daarbij leerden ze ook de volgende beginselen: hoogmoed, wereldsgezindheid en toegeven aan verleidingen kunnen ons ervan weerhouden om de zegeningen van de verzoening te ontvangen. Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
‘Ik probeer mijn gedachten rein te houden, maar er zijn zoveel verleidingen. “Tôi đang cố gắng kiềm chế những ý nghĩ của mình, nhưng có quá nhiều cám dỗ. |
Door „de begeerte van het vlees en de begeerte der ogen en het opzichtige geuren met de middelen voor levensonderhoud die men heeft” te gebruiken om mensen te verleiden, tracht hij hen hetzij van Jehovah weg te houden of hen van hem weg te lokken (1 Johannes 2:16). Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va. |
We hebben levendige, nadenkende, enthousiaste jongvolwassenen nodig, die weten hoe ze moeten luisteren naar de influisteringen van de Heilige Geest en er gehoor aan geven, terwijl ze de dagelijkse beproevingen en verleidingen het hoofd bieden die hedendaagse heiligen der laatste dagen krijgen. Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời. |
10 Denk eens aan de woorden in Jakobus 1:14, 15: ‘Iedereen wordt op de proef gesteld doordat hij door zijn eigen verlangen meegetrokken en verleid wordt. 10 Gia-cơ 1:14, 15 ghi lại như sau: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình. |
Ruby kwam rein naar deze aarde, maar als onderdeel van het plan zal ze aan beproevingen en verleidingen blootstaan en zal ze fouten maken. Ruby đến thế gian một cách thanh khiết, nhưng vì là một phần của kế hoạch, nên nó sẽ trải qua những thử thách và cám dỗ và nó sẽ làm điều lầm lỗi. |
De volmaakte liefde van Christus verdrijft elke verleiding om anderen iets aan te doen, ze te intimideren, koeioneren of verdrukken. Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức. |
Voor christelijke jongeren bestaat het „vuur” misschien hieruit dat zij worden blootgesteld aan seksuele verleidingen of worden uitgenodigd om drugs te gebruiken, of dat er druk op hen wordt uitgeoefend om mee te doen aan het verdorven amusement van de wereld. Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian. |
Het „vuur” is dus een afbeelding van alle druk of verleidingen waardoor iemands geestelijke gezindheid verwoest zou kunnen worden. Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
Maar als we de toerekeningsvatbare leeftijd bereiken en ons op het slagveld van zonde en verleiding begeven, kan het gebeuren dat onze eigen tempel aan een renovatie of reparatie toe is. Tuy nhiên, khi chúng ta đủ tuổi chịu trách nhiệm và bắt đầu chống chọi với tội lỗi và cám dỗ, thì linh hồn chúng ta có thể trở nên cần hối cải và sửa đổi phần thuộc linh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verleiden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.