verraten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verraten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verraten trong Tiếng Đức.

Từ verraten trong Tiếng Đức có các nghĩa là bội phản, phản bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verraten

bội phản

verb

phản bội

verb

Adam wollte Rache an denen von uns, die ihn verraten haben.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.

Xem thêm ví dụ

Adam wollte Rache an denen von uns, die ihn verraten haben.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.
" Verrate seine Wahrheit nicht. "
" Không được phản bội những sự thật này. "
Sie ertragen keine Verräter, die nach der Pfeife der britischen Armee tanzen.
Họ không thể bỏ qua cho những kẻ phản bội giúp đỡ... quân đội Anh được.
Du siehst, Verrat zahlt sich aus, Bjørn.
Để xem thằng phản phúc trả giá thế nào nhé Bjorn
2 Verrat gilt als eines der häufigsten modernen Laster.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
3 Und dein Volk wird sich niemals auf das Zeugnis von Verrätern hin gegen dich wenden.
3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội.
Verrät die Art und Weise, wie du dein Leben verwendest, daß du die Einsicht schätzt, die dir Jehova durch seine Organisation verliehen hat?
Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không?
Ich machte die Verräter ausfindig, doch ich verbrannte sie nicht lebend.
Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ.
Fragen wir uns: Was verraten meine Gebete über mein Herz?
Những sự thông tri giữa chúng ta với Đức Chúa Trời cho thấy gì về lòng chúng ta?
Wie könnte in der Ehe ein Nährboden für Verrat entstehen, und warum ist jemandes Alter keine Entschuldigung dafür?
Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này?
Heute kann sich jeder, der Internetzugang hat, als Fachmann präsentieren und Pseudowissen verbreiten, ohne auch nur seinen Namen verraten zu müssen.
Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh.
Diese korrupten Männer waren sich nicht der geringsten Schuld bewußt, als sie Judas 30 Silberstücke aus dem Tempelschatz anboten, damit er Jesus verrate.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
Ja, deine Ohrringe haben dich verraten.
đôi bông tai đã tố cáo cô rồi.
Gerüchten zufolge sind Sie der Verräter, der seinen früheren Chef verraten hat.
Có thông tin nói rằng anh bán đứng sếp cũ của mình
Wie sollen wir die Feinde besiegen, wenn Sie uns nichts verraten?
Nhưng những kẻ thù này, sao chúng tôi có thể đánh bại họ... nếu anh không chịu nói chi tiết về họ chứ?
Was soll mit diesem Verräter geschehen, Majestät?
Chúng ta sẽ làm gì với tên phản tặc này, thưa Hoàng Thượng?
Genauso sollte uns der Gedanke, unseren Gott Jehova und unseren Partner durch Ehebruch zu verraten, ein Gräuel sein — ganz egal, aus welchem Grund wir uns dazu versucht fühlen (Psalm 51:1, 4; Kolosser 3:5).
Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5).
Du willst uns verraten!
Ngươi sẽ phản bội chúng ta!
Wenn er verrät, dass Warschau sein Ziel ist, fällt er selbst sein Urteil.
Khi Siletsky nói với các phi công về chuyến đi của ổng tới Varsava, ổng đã viết bản án cho chính ổng.
Dieser verfluchte Mistkerl wird wegen Verrats hängen.
Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc!
Er will den Priestern verraten, wie sie Jesus festnehmen können.
Hắn đi mách cho các thầy tế lễ biết cách bắt Chúa Giê-su.
Gib ihm seinen Verräter, vielleicht geht er einen Waffenstillstand ein.
Giao kẻ phản bội cho hắn để có thỏa thuận ngừng bắn.
Was können die Themen, über die wir gern sprechen, über unser Herz verraten?
Những đề tài chúng ta thích thảo luận có thể tiết lộ gì về lòng chúng ta?
Und nun verrate ich dir mein kleines Geheimnis.
Và đây là bí mật nhỏ của ta.
Soll ich euch den namen desjenigen verraten, der gesprochen hat.
Tôi có nên cho ngài biết giọng nói ấy là của ai không?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verraten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.