verslun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verslun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verslun trong Tiếng Iceland.
Từ verslun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cửa hàng, buôn bán, hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verslun
cửa hàngnoun Þú ferð í verslun og kemur auga á skó sem þér líst vel á. Bạn đến cửa hàng và thấy có đôi ưng ý. |
buôn bánnoun Hver er undirrót hins gríðarlegra vaxtar í verslun með fíkniefni? Nguyên nhân cội rễ nào gây ra sự bành trướng khủng khiếp của ngành buôn bán ma túy nầy? |
hiệunoun |
Xem thêm ví dụ
Hann rekur litla verslun viđ syđri gatnamķtin hjá Brazos-ánni. Laurie, hắn có một tiệm buôn nhỏ ở phía nam ngã ba sông Brazos. |
Hver er undirrót hins gríðarlegra vaxtar í verslun með fíkniefni? Nguyên nhân cội rễ nào gây ra sự bành trướng khủng khiếp của ngành buôn bán ma túy nầy? |
Þar fluttu þau í verslun sem Newel K. Nơi đó, họ dọn vào cửa tiệm bách hóa do Newel K. |
• átt erfitt með að heyra talað mál á mannamótum eða þegar kliður er í bakgrunni, til dæmis í samkvæmi eða fjölfarinni verslun. • Không nghe rõ trong những hội họp nơi công cộng hoặc những môi trường ồn ào như cuộc họp mặt chung vui hay trong một cửa hàng đông khách |
Á tímum hans opnaði bandaríski sjóherinn fyrir verslun við Japan. Đó là khi Hoa Kỳ mở cửa thương mại cho Nhật Bản. |
Lokakafli Orðskviðanna sýnir að þau voru mörg og fjölbreytt eins og spuni, vefnaður, matargerð, verslun og almenn bústjórn. Đoạn cuối của sách Châm-ngôn cho thấy có nhiều công việc khác nhau, trong đó có việc xe chỉ, dệt, nấu ăn, mua bán và việc quản gia nói chung. |
Hverjir högnuðust mest á þessari ábatasömu verslun? Ai trục lợi nhiều nhất từ việc trao đổi béo bở này? |
Þeir högnuðust á mikilli verslun með papírus við Egypta og hinn grískumælandi heim. Họ cũng thâu được lợi nhuận từ việc mở rộng buôn bán cây cói giấy với Ai Cập và những nước thuộc địa của Hy Lạp. |
Hvar sem kristniboðinn dregur gunnfána sinn að húni meðal villimanna láta fordómar þeirra gegn nýlendustjórninni undan síga; þeir verða háðari nýlendunni við það að skapaðar eru gerviþarfir; . . . iðnaður, verslun og landbúnaður blómstrar og sérhver ósvikinn trúskiptingur meðal þeirra . . . verður bandamaður og vinur nýlendustjórnarinnar.“ Hễ nơi nào mà các giáo sĩ bắt đầu công việc cải đạo giữa một bộ lạc man rợ thì thành kiến của thổ dân đối với chính quyền thuộc địa biến mất; sự lệ thuộc của người dân vào thuộc địa càng gia tăng vì có những nhu cầu giả tạo mới được bày ra;... kỹ nghệ, buôn bán và canh nông nẩy nở nhanh chóng; và mỗi người thật lòng đổi đạo trong đám thổ dân... trở thành đồng minh và bạn của chính phủ thuộc địa”. |
Verslun Newels K. Tiệm Newel K. |
Förum í Gap-verslun. Sao ta không đến cửa hàng Gap? |
Hún hefur spillt verslun og viðskiptum, stjórnmálum og jafnvel hinum stóru kirkjudeildum veraldar. Ảnh hưởng thối nát của sự tham lam đã lan tràn đến các địa hạt thương mại, chính trị, và ngay cả đến các tôn giáo lớn trên thế giới. |
Árið 1973 ákvað Tækninefnd ISO Númer 68 að þróa kóða sem framsetningu á gjaldmiðlum og sjóðum sem notaðir væru í verslun, viðskiptum, og bankastarfsemi. Vào năm 1973, Ủy bàn Kỹ thuật ISO 68 đã quyết định tạo ra những mã dùng để đại diện cho tiền tệ và công trái để dùng trong các giao dịch trao đổi, thương mại hoặc ngân hàng. |
Það er býsna ólíkt starfsmanni í sömu verslun sem gerir lítið annað en að afgreiða tóbaksvörur. Nhưng thật là một tương phản so với một nhân viên trong cùng một tiệm buôn chuyên môn đứng bán ở quầy bán thuốc lá! |
Þegar þú gengur um verslun ertu umkringdur vörum sem eru hannaðar til að ná athygli þinni. Khi bước vào các dãy trưng bày hàng trong siêu thị, xung quanh có đủ loại hộp, lon, túi được trang trí để bắt mắt bạn. |
6 Brautryðjandasystir fór inn í verslun og hitti þar hjón sem tóku henni fálega. 6 Một chị tiên phong bước vào cửa hàng và gặp một cặp vợ chồng đón tiếp chị không niềm nở lắm. |
Það var seint í the síðdegi, og þeir voru í litlu bjór- verslun Iping hanger. Đó là vào cuối buổi chiều, và họ đã ít bia- cửa hàng của Iping Hanger. |
Við lok vikunnar eina nafnið sem við höfðum á listanum okkar var Verslun- verslun gæslumaður niður að hluta Bicky á bænum, og eins og hann vildi oss að taka það út í sneiðar skinka í stað þess að reiðufé sem ekki hjálpa mikið. Đến cuối tuần, tên duy nhất chúng tôi đã có trong danh sách của chúng tôi là một người giữ cửa hàng đặc sản giảm trong một phần của Bicky thị trấn, và khi ông muốn chúng tôi lấy nó ra trong ham thái lát thay vì tiền mặt không giúp đỡ nhiều. |
Þótt ég væri með peninga á mér gat ég ekki farið inn í verslun til að kaupa meiri mat af því að ég var svartur. Mặc dù có tiền, tôi không thể đi vào cửa hàng địa phương để mua thêm thức ăn vì tôi là người da đen. |
Ekki einungis í umræðunni um þróun og þróunaraðstöð, heldur einnig um verslun, viðskipti og hnattvæðingu. Không chỉ có các văn phòng làm việc, La Défense cũng là một trung tâm về thương mại và giải trí. |
Áriđ 1923 fann grískur kaupmađur ađ nafni Charilaos Konstantinides hana í ķmerkilegri verslun. Rồi, năm 1923, một thương gia Hy Lạp tên là Charilaos Konstantinides tìm thấy nó trong một cửa hàng ế ẩm. |
Í fyrstu var þessi verslun í höndum indverskra og arabískra kaupmanna. Ban đầu, các nhà buôn người Ấn Độ và Ả Rập kiểm soát cuộc giao thương này. |
Akbraut var læst með gríðarlega straum af verslun flýtur í tvöfaldan fjöru inn og út, en göngustígar voru svartir með hurrying kvik af gangandi vegfarendur. Đường đã bị chặn dòng bao la của thương mại chảy theo một làn sóng tăng gấp đôi vào bên trong và bên ngoài, trong khi các lối đi bộ màu đen với đám vội vã người đi bộ. |
Við urðum svo spennt yfir velgengni okkar að við opnuðum stóra verslun og stofnuðum félag með manni sem var ekki í söfnuðinum. Phấn khởi với lợi nhuận, chúng tôi mở một cửa hàng lớn và làm ăn chung với một người không cùng đức tin. |
Fólk er selt í kynlífsþrælkun og þrælkunarvinnu og jafnvel er stunduð „ólögleg verslun með líffæri“. Các nạn nhân bị bán để làm nô lệ tình dục, bị cưỡng bách lao động và thậm chí “bị lấy nội tạng để buôn bán trái phép”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verslun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.