verwondering trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verwondering trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verwondering trong Tiếng Hà Lan.

Từ verwondering trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự ngạc nhiên, ngạc nhiên, sự kinh ngạc, kinh ngạc, sự hết sức ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verwondering

sự ngạc nhiên

(wonder)

ngạc nhiên

(wonder)

sự kinh ngạc

(wonder)

kinh ngạc

(marvel)

sự hết sức ngạc nhiên

(amazement)

Xem thêm ví dụ

Jezus’ discipelen waren in zo’n atmosfeer opgegroeid; dus toen zij terugkwamen, „gingen [zij] zich verwonderen omdat hij met een vrouw sprak” (Johannes 4:27).
Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27).
Onze verwondering dient geworteld te zijn in de kernbeginselen van ons geloof, in de zuiverheid van onze verbonden en verordeningen, en in onze eenvoudigste vormen van aanbidding.
Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất.
Als wetenschapper, en ook als mens, probeer ik mezelf open te stellen voor verwondering.
Là một nhà khoa học đồng thời là một con người, tôi muốn mình trở nên nhạy cảm với những điều kì diệu.
Het is niet verwonderlijk dat eerste-eeuwse christenen al hun boeken die met waarzeggerij te maken hadden, vernietigden. — Handelingen 19:19.
Chúng ta không ngạc nhiên khi thấy tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất tiêu hủy tất cả các sách có liên quan đến thuật bói khoa (Công-vụ các Sứ-đồ 19:19).
Onze weg naar volmaking is lang, maar we mogen ons verwonderen en verheugen in de kleinste stapjes op die weg.
Cuộc hành trình của chúng ta hướng tới sự hoàn hảo thì rất dài, nhưng chúng ta có thể tìm ra điều kỳ diệu và thích thú ngay cả trong những bước nhỏ nhất của cuộc hành trình đó.
49 En er waren ongeveer driehonderd zielen die die dingen zagen en hoorden; en hun werd gezegd uit te gaan en zich niet te verwonderen, noch te twijfelen.
49 Có khoảng ba trăm người đã nghe và thấy những điều này; và họ được lệnh ra đi và không được kinh ngạc và cũng không được nghi ngờ gì hết.
Het is niet verwonderlijk dat koning Benjamin zegt dat we vergeving van onze zonden ontvangen door God daarom te smeken, die mildelijk geeft, maar dat we vergeving van onze zonden behouden door de armen die ons daarom smeken met ontferming te helpen.12
Không ngạc nhiên gì khi Vua Bên Gia Min nói rằng chúng ta nhận được một sự xá miễn các tội lỗi bằng cách khẩn nài lên Thượng Đế, là Đấng đáp ứng bằng lòng trắc ẩn, nhưng chúng ta vẫn gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi của mình bằng cách đáp ứng bằng lòng trắc ẩn với người nghèo khó đang khẩn nài chúng ta.12
Ik ben in verwondering opgegroeid.
Tôi lớn lên trong sự tò mò.
Het is dus niet verwonderlijk dat de meeste verleidingen om van Gods plan van geluk af te dwalen, veroorzaakt worden door misbruik van die essentiële verlangens die God ons heeft gegeven.
Vậy thì chẳng ngạc nhiên gì khi thấy rằng hầu hết các cám dỗ để đi lạc khỏi kế hoạch hạnh phúc của Thượng Đế đến qua việc lạm dụng những ham muốn thiết yếu do Thượng Đế ban cho.
De zendelinge getuigde dat ze geraakt was door de eerbiedige verwondering die deze broeders uitstraalden, en door hun oprechte offers om iets te krijgen wat voor haar altijd min of meer vanzelfsprekend en beschikbaar was geweest.
Người truyền giáo làm chứng về việc chị đã cảm động biết bao trước cảm giác lạ lùng mà những người anh em này cho thấy và trước những hy sinh hết mình của họ để đạt được những điều mà đối với chị là luôn luôn có sẵn.
En de dingen die ze bouwen verwonderen zelfs hunzelf.
Và những thứ mà bọn trẻ làm thậm chí cũng làm kinh ngạc chúng.
Het is dus niet te verwonderen dat in het algemeen door de industrie gefinancierde studies vier keer meer kans op een positief resultaat opleveren dan onafhankelijk gesponsorde onderzoeken.
Và không phải ngạc nhiên khi nhìn chung, những thử nghiệm được hỗ trợ công nghệ có thể cho kết quả tích cực cao gấp 4 lần so với những thử nghiệm tự bỏ tiền ra.
Waarom is het niet verwonderlijk dat Jezus benaderbaar was?
Tại sao không ngạc nhiên khi Chúa Giê-su là người dễ gần?
We zijn dankbaar voor Joseph Smith, en we zien vol verwondering dat zijn naam over de hele wereld steeds meer gerespecteerd, maar ook verguisd wordt.
Chúng ta biết ơn Joseph Smith, và chúng ta quan sát với lòng kinh ngạc trong khi tên của ông được biết đến, tôn kính, và vâng, còn cả bị chửi rủa trên khắp thế gian.
Het is niet verwonderlijk dat zijn nakomelingen bekend kwamen te staan om hun gewelddadigheid.
Không lạ gì, con cháu ông có tiếng hung bạo.
Spel is variabel en kan vele vormen aannemen. Sommige zijn rustiger, fantasierijk, nieuwsgierig -- waar verwondering misschien herontdekt wordt.
Chơi đùa là vô định hình, và nó có thể có nhiều dạng, một số thì lặng lẽ hơn, giàu tưởng tượng, tò mò hơn -- có thể là nơi điều kì diệu một lần nữa được khám phá.
Op mijn leeftijd verwonder ik me over de snel veranderende wereld waarin we leven.
Vào tuổi này, tôi rất kinh ngạc trước sự thay đổi nhanh chóng của thế giới nơi chúng ta đều đang sống.
Ik verwonder me over de liefde van onze hemelse Vader voor zijn kinderen.
Tôi kinh ngạc trước tình yêu thương của Cha Thiên Thượng dành cho con cái của Ngài.
‘We moeten ons er niet over verwonderen dat mensen zo onwetend zijn wat betreft de heilsbeginselen, en vooral wat betreft de aard, het ambt, de macht, de invloed, de gaven en de zegeningen van de gave van de Heilige Geest, als we bedenken dat de mensheid in het verleden eeuwenlang in grote duisternis en onwetendheid heeft verkeerd, zonder openbaring, zonder enig juist criterium om kennis te verkrijgen van de zaken Gods die men alleen door Gods Geest te weten kan komen.
“Không có gì kinh ngạc khi loài người không hề biết trong một mức độ lớn về các nguyên tắc cứu rỗi, và đặc biệt hơn nữa về tính chất, chức phẩm, quyền năng, ảnh hưởng, các ân tứ và các phước lành của ân tứ Đức Thánh Linh; khi chúng ta thấy rằng gia đình nhân loại bị bao quanh bởi sự tối tăm dầy đặc và sự không biết trong nhiều thế kỳ qua, mà không có sự mặc khải, hoặc bất cứ tiêu chuẩn thích hợp nào [mà qua đó] đã đến được sự hiểu biết về những sự việc của Thượng Đế, là Đấng mà chúng ta chi có thể biết được qua Thánh Linh của Thượng Đế.
We zorgen voor verwondering, hoop en dromen.
niềm hy vọng và ước mơ. chỉ một lý do duy nhất.
11 Het is dus niet verwonderlijk dat Paulus toen hij aan zijn „broeders in eendracht met Christus” te Kolosse schreef, hun verzekerde dat zij ’sterk gemaakt konden worden met alle kracht naar de mate van Jehovah’s glorierijke macht, opdat zij volkomen konden volharden en met vreugde lankmoedig konden zijn’ (Kolossenzen 1:2, 11).
11 Vậy thì không có gì đáng ngạc nhiên khi Phao-lô viết thơ cho những “anh em hợp nhất với đấng Christ” tại Cô-lô-se, ông trấn an họ rằng họ có thể “nhờ quyền-phép vinh-hiển [của Đức Giê-hô-va], được có sức mạnh mọi bề, để nhịn-nhục vui-vẻ mà chịu mọi sự” (Cô-lô-se 1:2, 11).
Het is niet verwonderlijk dat sommigen in de kerk van mening zijn dat ze Alma’s vraag niet volmondig kunnen beamen.
Không có gì đáng ngạc nhiên khi một số người trong Giáo Hội tin rằng họ không thể trả lời cho câu hỏi của An Ma với một tiếng có một cách dứt khoát.
Is het dan te verwonderen dat in zo’n milieu menselijke inspanningen om vrede tot stand te brengen, steeds op niets zijn uitgelopen? — Kolossenzen 1:21.
Trong một môi trường như vậy có gì ngạc nhiên chăng khi những cố gắng nhằm đem lại hòa bình của con người đều đã thất bại? (Cô-lô-se 1:21).
Minder benzinestations per hoofd van de bevolking hoe groter je bent - niet verwonderlijk.
Càng ít trạm xăng trên đầu người thì quy mô của bạn càng lớn, điều này chẳng có gì ngạc nhiên cả.
Het is eigenlijk niet zo verwonderlijk dat ze werden opgemerkt.
Không ngạc nhiên là họ đã nhận ra được tác dụng đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verwondering trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.