विस्थापन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ विस्थापन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ विस्थापन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ विस्थापन trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Li độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ विस्थापन

Li độ

Xem thêm ví dụ

बाइबल में जिस यूनानी शब्द को “बेसुधी” (एकस्टासिस) अनुवाद किया गया है, उसका अर्थ है ‘हटा कर रखना या विस्थापन।’
Trong Kinh-thánh, chữ Hy Lạp được dịch là “xuất thần” (ekʹsta·sis) có nghĩa là ‘sự cất đi hoặc sự dời chỗ’.
वे ब्रह्मांड के विस्तार इतिहास का मापन किसी वस्तु से दूरी एवं इसके लंबे तरंग दैर्घ्य (लाल रंग) की तरफ इसके विस्थापन के बीच संबंध की तरफ देखकर करने देते हैं, जो यह बताता है कि यह हमसे कितनी तेजी से पीछे हट रहा है।
Chúng cho phép đo đạc lịch sử giãn nở của Vũ trụ bằng cách nghiên cứu mối quan hệ giữa khoảng cách đến một vật thể và dịch chuyển đỏ của chúng, sau đó sẽ suy ra tốc độ chúng đang dần lùi xa khỏi ta.
वो योजना बना सकती है देश के दीर्घकालिक फ़ायदे के लिये और इस प्रक्रिया में, दसियों लाख लोगों का विस्थापन -- मात्र एक तकनीकी मसला है।
Nó có thể được đặt ra chỉ vì lợi ích lâu dài cho đất nước và trong quá trình đó, đuổi đi hàng triệu người -- và đó chỉ là số liệu ít ỏi.
लंबे तरंग दैर्घ्य (लाल रंग) की तरफ विस्थापन की माप करना अपेक्षाकृत रूप से आसान है, लेकिन किसी वस्तु से दूरी का पता लगाना अधिक कठिन है।
Chúng ta có thể dễ dàng tính toán dịch chuyển đỏ, nhưng tìm ra được khoảng cách để đến một vật thể thì khó hơn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ विस्थापन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.