वक़्त trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ वक़्त trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वक़्त trong Tiếng Ấn Độ.
Từ वक़्त trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thời gian, 時間. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ वक़्त
thời giannoun बढ़िया ख़याल है, पर हमारे पास इतना वक़्त नहीं है. Tôi cũng muốn thế, nhưng chúng ta không có thời gian. |
時間noun |
Xem thêm ví dụ
धरती पर रहते वक्त उसने यह प्रचार किया था: “स्वर्ग का राज्य निकट आया है,” और उसने अपने चेलों को भी यही काम करने के लिए भेजा। Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
* मेरा वक्त अब तक नहीं आया है।” * Giờ của tôi chưa đến”. |
एक मुख्य मुद्दे से अगले मुख्य मुद्दे की ओर जाते वक़्त एक ठहराव श्रोतागण को विचार करने का अवसर प्रदान करता है। Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
जंगली पौधे समान नकली मसीहियों को गेहूँ-समान सच्चे मसीहियों से अलग करने का वक्त अभी नहीं आया था। Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
वे कहते हैं कि बचपन से ही “[परमेश्वर के बारे में उसके] मन में हमेशा सवाल उठते थे, और वक्त के साथ [उसकी] ये आशंकाएँ बढ़ती गयीं।” Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”. |
जेम्स आगे कहता है, “अकसर दोपहर के खाने के वक्त हमारी कंपनी के कर्मचारियों के बीच बड़े दिलचस्प विषयों पर बातचीत होती है। Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
यदि प्रत्येक पारिवारिक सदस्य पारिवारिक अध्ययन में उपस्थित होने में वक़्त का पाबन्द है, तो यह सभी को कुछ अतिरिक्त समय देता है। Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ. |
क्योंकि हम बड़ी आसानी से शैतान के झाँसे में आ सकते हैं, जो बुराइयों को बहुत ही लुभावने तरीके से पेश करने में माहिर है, ठीक जैसे उसने हव्वा को फुसलाते वक्त किया था।—2 कुरिन्थियों 11:14; 1 तीमुथियुस 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
वर्ष १९०० की गर्मियों में वे बाइबल विद्यार्थियों के अधिवेशन में रसल से मिले। यहोवा के साक्षियों को उस वक्त बाइबल विद्यार्थी पुकारा जाता था। Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ. |
माँ के लिए यह सबसे मुश्किल वक्त था, सिर्फ इसलिए नहीं कि उन्हें पिताजी की कमी महसूस हो रही थी, पर इसलिए क्योंकि उसे पता था कि बहुत जल्द मुझे और मेरे छोटे भाई को निष्पक्ष रहने की वजह से परीक्षा का सामना करना पड़ेगा। Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
पृथ्वी पर रहते वक्त यीशु ने भूख, प्यास, थकान, दुःख, दर्द यहाँ तक कि मौत की पीड़ा भी सह ली। Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết. |
लोगों को ज्ञान किताब देते वक्त उन्हें उस किताब से कौन-सी अच्छी बातें बता सकते हैं, इसके बारे में बताइए। Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
बदनामी का सामना करते वक्त, “चुप रहने का समय” खासकर कब होता है? Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”? |
35 वह आदमी एक जलता और जगमगाता दीपक था और तुम थोड़े वक्त के लिए उसकी रौशनी में बड़ी खुशी मनाने के लिए तैयार थे। 35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người. |
आज़माइशों से गुज़रते वक्त, हमें क्या बात ध्यान में रखनी चाहिए? Chúng ta nên nhớ điều gì khi gặp thử thách? |
मैंने डैडी को उस वक्त आखरी बार देखा जब उन्हें जेल के अंदर ले जाया गया और फिर दरवाज़ा बंद हो गया। Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại. |
19 जब हम मुसीबतों के वक्त धीरज धरते हैं, तो यहोवा और हमारे बीच का करीबी रिश्ता और भी मज़बूत होता है। 19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh. |
ऐसे अनेक उदाहरण हैं: ज़्यादा वोल्टेज के प्रति आपको सतर्क करनेवाला चिन्ह; आपके क्षेत्र की ओर तेज़ी से आनेवाले तूफ़ान के बारे में एक रेडियो घोषणा; एक भीड़-भरे रास्ते पर गाड़ी चलाते वक़्त आपकी कार से एक तेज़ यान्त्रिक आवाज़। Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
आज भी हमें अपनों से बिछड़ने के दुख से उबरने में बहुत वक्त लग जाता है। Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình. |
लेकिन वक्त के गुज़रते मैं समझ गया कि बातचीत करने के लिए मुझे भी मेहनत करने की ज़रूरत है।” Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”. |
सन् 1930 में एक जानकार ने कहा कि आगे चलकर तकनीक में इतनी तरक्की होगी कि लोगों के पास वक्त ही वक्त होगा। Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
जब हम किसी को सिखाते वक्त उसे वीडियो या तसवीरें वगैरह दिखाते हैं, तो उसकी दिलचस्पी जाग उठती है, वह हमारी बात आसानी से समझ पाता है और उसे याद रख पाता है। Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
इसके अलावा हम अपने नौकरी-पेशे में भी व्यस्त रहते हैं, साथ ही घर के, स्कूल के कामों में और बहुत-सी दूसरी ज़िम्मेदारियाँ निभाने में हमारा बहुत सारा वक्त जाता है। Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
(मत्ती २४:१४; इब्रानियों १०:२४, २५) अगर आपकी ज्ञानेन्द्रियाँ पक्की हैं, तो अपने माता-पिता के साथ अपने भविष्य की योजना बनाते वक्त आप परमेश्वर की सेवा को हमेशा पहला स्थान देंगे। (Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai. |
जब सभा में कोई प्रदर्शन दिखाया जाता है, तो सोचिए कि आप उसे अलग-अलग लोगों के साथ बातचीत करते वक्त कैसे इस्तेमाल कर सकते हैं। Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वक़्त trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.