वनस्पति-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ वनस्पति-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वनस्पति-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ.
Từ वनस्पति-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là thực vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ वनस्पति-विज्ञान
thực vật họcnoun वनस्पति विज्ञान के मुताबिक टमाटर एक फल है क्योंकि इसके गूदे में बीज होते हैं। Về mặt thực vật học, cà chua là quả bởi vì nó là quả mọng có nhiều hột. |
Xem thêm ví dụ
वनस्पति विज्ञान के मुताबिक टमाटर एक फल है क्योंकि इसके गूदे में बीज होते हैं। Về mặt thực vật học, cà chua là quả bởi vì nó là quả mọng có nhiều hột. |
इसे वनस्पतिशास्त्री रॉबर्ट ब्राउन द्वारा 1811 में एडिनबर्ग के वनस्पति विज्ञान के प्रोफेसर चार्ल्स एल्सटन (1685-1760) के नाम पर नामित किया गया था (1716-1760)। Nó được Robert Brown đặt tên khoa học năm 1811, lấy theo họ của Charles Alston (1685-1760), giáo sư về thực vật học tại Edinburgh trong khoảng các năm 1716-1760. |
वनस्पति विज्ञानियों उन्हें पूरी तरह से अलग प्रजातियों होने के लिए मान्यता प्राप्त है जब मूल रूप से, बी स्पेक्टबिलिएस और बी ग्लेब्रा शायद ही 1980 के मध्य तक भेदभाव कर रहे थे। Ban đầu, B. spectabilis và B. glabra rất khó phân biệt cho tới tận giữa thập niên 1980 khi các nhà thực vật học coi chúng là các loài hoàn toàn khác biệt. |
(२ तीमुथियुस ३:१६, १७) यह केवल इतिहास, भूगोल, और वनस्पति विज्ञान जैसे विषयों से सम्बन्धित बातों का ज़िक्र करते समय ही यथार्थ नहीं है, बल्कि भविष्य के बारे में पूर्वबताने में भी यथार्थ है। Kinh-thánh không những chính xác, khi nói về những đề tài như lịch sử, địa dư và thực vật học, mà còn chính xác khi tiên tri về tương lai nữa. |
४ पत्रिकाएँ व्यापक विषयों पर चर्चा करती हैं, इनमें से कुछ ये हैं जैसे कि बाइबल, संसार में होनेवाली घटनाएँ, पारिवारिक और सामाजिक समस्याएँ, इतिहास, विज्ञान तथा पशु और वनस्पति जीवन। 4 Tạp chí bàn về nhiều đề tài tổng quát, kể cả Kinh-thánh, biến cố thế giới, mối quan tâm của gia đình, vấn đề xã hội, lịch sử, khoa học, động vật và thực vật, ấy là chỉ kể ra một ít đề tài. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वनस्पति-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.