voldongen feit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voldongen feit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voldongen feit trong Tiếng Hà Lan.
Từ voldongen feit trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là việc đã rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voldongen feit
việc đã rồi(fait accompli) |
Xem thêm ví dụ
'Wanneer ze de ogen openen voor de realiteit, zullen ze al voor een voldongen feit staan.' """Khi mở mắt nhìn vào thực tại thì bọn họ đứng trước những việc đã rồi""." |
Nyssa stelde ons voor een voldongen feit. Nyssa khiến ta phải vậy. |
9 De bevrijding was echter nog geen voldongen feit toen zij zich van Sodom hadden verwijderd. 9 Tuy nhiên, sự giải cứu chưa hẳn là đầy đủ sau khi ra khỏi thành Sô-đôm. |
„Vanaf het moment van de geboorte is er de constante mogelijkheid dat een menselijk wezen sterft, op een willekeurig moment; en die mogelijkheid wordt onvermijdelijk een voldongen feit.” — ARNOLD TOYNBEE, BRITS HISTORICUS. “Từ lúc sinh ra, con người có thể chết bất cứ lúc nào; và cuối cùng, sẽ không thể tránh khỏi cái chết”.—ARNOLD TOYNBEE, SỬ GIA NGƯỜI ANH. |
SUGGESTIE: Als u dingen bespreekt die van invloed zullen zijn op uw partner, kunt u het volgende doen: (1) leg uit hoe u de situatie zou willen aanpakken, maar breng uw plan naar voren als een suggestie, niet als een voldongen feit of een eis, (2) vraag uw partner om zijn of haar mening, en erken het recht van uw partner om er anders over te denken, en (3) ’laat uw redelijkheid bekend worden’ door als dat maar enigszins mogelijk is te doen waar uw partner de voorkeur aan geeft (Filippenzen 4:5). HÃY THỬ CÁCH NÀY: Khi bàn bạc những vấn đề trong gia đình: (1) cho người hôn phối biết bạn muốn giải quyết vấn đề đó thế nào, nhưng nên gợi ý chứ không phải đưa ra quyết định cuối cùng hoặc áp đặt quan điểm; (2) hỏi ý kiến của người hôn phối và nhìn nhận người hôn phối có quyền có ý kiến khác; (3) tỏ “tính phải lẽ” bằng cách chiều theo ý của người bạn đời, nếu có thể.—Phi-líp 4:5, NW. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voldongen feit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.