vonis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vonis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vonis trong Tiếng Indonesia.
Từ vonis trong Tiếng Indonesia có nghĩa là hình phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vonis
hình phạt
Bahkan kalau kita sampai ke vonis, kau dibawah tekanan. Ngay cả nếu chúng ta phải chịu hình phạt, Bà đã hành động do bị cưỡng ép. |
Xem thêm ví dụ
Pada tanggal 14 Nisan (sekitar 1 April) tahun 33 M, Yesus ditangkap, diadili, divonis, dan dieksekusi karena dituduh menghasut. Vào ngày 14 Ni-san (khoảng ngày 1 tháng 4) năm 33 CN, Chúa Giê-su bị bắt, bị xét xử, kết án và hành quyết oan ức về tội dấy loạn. |
Misalnya, pada awal 1900-an, pemerintah Amerika Serikat berusaha menghentikan kegiatan umat Yehuwa. Saudara-saudara yang memimpin dalam organisasi divonis penjara selama puluhan tahun. Chẳng hạn, vào đầu thế kỷ 20, chính phủ Hoa Kỳ cố ngăn cản công việc của dân Đức Chúa Trời bằng cách kết án hàng chục năm tù đối với những anh dẫn đầu tổ chức. |
Yehuwa menyatakan vonis-Nya, ”Israel pasti ditelan.” Vì thế, Đức Giê-hô-va phán xét họ, Ngài nói: “Y-sơ-ra-ên đã bị nuốt”. |
Kang Min-chul mengaku misinya dan jaringan aksinya ke Korea Utara, dengan tindakan pengakuannya itu ia terhindar dari hukuman mati dan akhirnya divonis menerima hukuman penjara seumur hidup. Kang Min-chul thú nhận sứ mệnh của mình và nhận mình là một điệp viên của Bắc Triều Tiên, để đổi lại Kang đã không bị kết án tử hình mà chỉ phải chịu tù chung thân. |
Tentu saja, tidaklah patut bagi Yeremia, atau siapa pun, untuk berdoa kepada Yehuwa supaya membatalkan vonis-Nya.—Yeremia 7:9, 15. Quả là không đúng nếu Giê-rê-mi hay bất cứ ai khác lại cầu xin Đức Giê-hô-va hủy bỏ án phạt của Ngài. —Giê-rê-mi 7:9, 15. |
Di banyak negara darurat militer memvonis hukuman mati bagi kasus kejahatan tertentu, meskipun sistem hukum biasa tidak mencantumkan kejahatan tersebut maupun hukumannya di dalam sistem hukum tersebut. Tại nhiều quốc gia, thiết quân luật quy định hình phạt tử hình đối với một số tội phạm nhất định, dù cho luật bình thường không quy định tội phạm hay hình phạt đó trong hệ thống của pháp luật. |
Pada akhir persidangan itu, Richard Pyne, sang hakim ketua, mengancam dewan juri bahwa jika mereka tidak menjatuhkan vonis yang diharapkan, ”para uskup hadir di situ”, mungkin maksudnya para juri itu akan dihukum. Ở cuối phiên tòa, Richard Pyne, Chánh án Tòa án Tối cao Ai Len nói bóng gió với hội đồng xét xử rằng các giám mục cũng có mặt tại đó, nếu họ không đưa ra phán quyết như đã được định sẵn thì có thể phải chịu hình phạt nghiêm khắc. |
Vonis yang dijatuhkan ke atas wanita pelanggar itu akan mempengaruhi putri-putri dan cucu-cucu perempuannya selama generasi-generasi yang akan datang. Các bản án này dành cho người đàn bà phạm tội sẽ có ảnh hưởng trên các con gái và cháu gái của bà từ thế hệ này sang thế hệ kia. |
Itu akan membantu kita untuk ”menanggalkan perbuatan-perbuatan kegelapan dan mengenakan perlengkapan senjata terang”, dengan demikian menghindari vonis yang merugikan (dijatuhi hukuman) seperti yang menimpa orang Israel abad pertama.—Roma 13:12; Lukas 19:43, 44. Nó sẽ giúp chúng ta “lột bỏ những việc tối tăm mà mặc lấy vũ khí của sự sáng”, và nhờ vậy chúng ta tránh khỏi một sự xử phạt giống như trường hợp dân Y-sơ-ra-ên trong thế kỷ thứ nhất (Rô-ma 13:12, NW; Lu-ca 19:43, 44). |
Sewaktu menjatuhkan vonis atas para pemberontak, Allah menyediakan dasar apa untuk berharap? Khi phán xét những kẻ phản nghịch, Đức Chúa Trời đưa ra niềm hy vọng nào? |
Apa yang dicapai oleh vonis tersebut? Án phạt đó đạt được mục tiêu gì? |
18 Setelah meyakinkan bahwa Allah akan menjatuhkan vonis yang merugikan atas orang-orang yang menyalahgunakan kekayaannya, Yakobus mendesak orang-orang Kristen agar jangan menjadi tidak sabar sewaktu menunggu Yehuwa bertindak. 18 Bảo đảm là Đức Chúa Trời sẽ phán xét những kẻ lạm dụng sự giàu có, Gia-cơ khuyên tín đồ Đấng Christ đừng nôn nóng trong khi chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động. |
Ya, kaum sisa telah membuatnya jelas mengapa para pemimpi itu patut mendapat vonis yang tidak menguntungkan dari Yehuwa. Đúng vậy, những người được xức dầu còn sót lại đã cho thấy rõ tại sao những kẻ nằm chiêm bao ấy lại đáng bị Đức Giê-hô-va phán xét. |
Karena vonis hukuman mati baru diumumkan keesokan harinya setelah pemeriksaan, kasus-kasus demikian tidak akan disidangkan pada petang hari sebelum hari Sabat atau sebelum hari perayaan. Án tử hình thường được công bố một ngày sau phiên tòa. Vì thế, Tòa Công Luận không xử những trường hợp có thể bị kết án tử hình vào hôm trước ngày Sa-bát hay ngày lễ. |
Pada 11 Oktober 2011 pengadilan Ukraina menjatuhkan vonis 7 tahun penjara kepadanya atas kasus penyelewengan wewenang dengan menandatangani perjanjian gas dengan Rusia tahun 2009. Vào ngày 11 tháng 10 năm 2011, một tòa án Ukraina đã kết án Tymoshenko bảy năm tù sau khi bà bị kết tội lạm dụng chức vụ trong khi tiến hành giải quyết vụ tranh chấp khí đốt với Nga vào năm 2009. |
3 Waktu bagi Allah untuk melaksanakan vonis-Nya atas manusia durhaka sudah sangat dekat. 3 Thời kỳ Đức Chúa Trời hành quyết kẻ nghịch cùng luật pháp gần đến rồi. |
(Kisah 10:42) Ia tidak akan membangkitkan orang-orang yang Ia vonis sebagai orang yang fasik dan tidak mau berubah. (Công-vụ 10:42) Ngài không bao giờ làm sống lại những người mà Ngài xét là gian ác và không muốn thay đổi. |
Setelah perang, personel Jepang yang diyakini bertanggung jawab atas kekejaman terhadap tahanan perang diadili di Pengadilan Kejahatan Perang Seletar dan mereka yang terbukti bersalah dieksekusi atau divonis penjara dalam jangka waktu yang lama. Sau chiến tranh, các nhân viên người Nhật được cho là phải chịu trách nhiệm về các hành động tàn bạo chống lại những tù nhân này bị xét xử trong các phiên tòa tội ác chiến tranh, những người bị kết tội chịu hình phạt tử hình hoặc án tù dài hạn. |
Nubuat ini menggambarkan orang-orang yang dijatuhi vonis bersalah sebagai ’kumpulan orang, kumpulan orang di lembah keputusan’. Lời tiên tri miêu tả những người bị phán xét là ‘đoàn đông, đoàn đông trong trũng đoán-định’. |
Saya dinyatakan tidak bersalah, tetapi beberapa saudara divonis enam bulan penjara. Tôi được trắng án, nhưng vài anh bị kết án sáu tháng tù giam. |
Maka, kami berdua dijebloskan ke penjara dan divonis hukuman tembak mati. Thế là hai đứa chúng tôi bị ngồi tù và bị kết án tử hình. |
Tidak mungkin untuk memperoleh vonis yang menguntungkan tanpa menghubungkannya dengan Yesus. Không thể nào nhận được một sự khen thưởng nếu không nhờ cậy nơi Giê-su. |
(Kejadian 2:17) Selaras dengan kata-kata-Nya, pada hari itu juga Yehuwa menuntut pertanggungjawaban mereka atas dosa mereka dan menjatuhkan vonis mati. (Sáng-thế Ký 2:17, NW) Đúng như lời Ngài phán, Đức Giê-hô-va buộc họ chịu trách nhiệm ngay trong ngày họ phạm tội và tuyên án tử hình. |
Dan dalam 5 tahun, kondisi saya memburuk, hingga saya divonis tuna rungu. Và suốt 5 năm sau đó, chuyện bắt đầu xảy ra cho đến khi tôi bị xếp vào diện bị điếc hoàn toàn. |
Air sebanyak apa pun tidak dapat melepaskannya dari pertanggungjawaban karena menjatuhkan vonis yang tidak adil atas Yesus. —Matius 27:11-26; Lukas 23:13-25. Bao nhiêu nước cũng không đủ cho ông rửa sạch trách nhiệm về việc kết án Chúa Giê-su một cách bất công.—Ma-thi-ơ 27:11-26; Lu-ca 23:13-25. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vonis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.