वफ़ादार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ वफ़ादार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वफ़ादार trong Tiếng Ấn Độ.
Từ वफ़ादार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đáng tin cậy, trung thực, vạm vỡ, trung kiên, khớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ वफ़ादार
đáng tin cậy(faithful) |
trung thực(faithful) |
vạm vỡ(stalwart) |
trung kiên(faithful) |
khớp(faithful) |
Xem thêm ví dụ
ज़िंदगी के सबसे ज़रूरी मामले में, जी हाँ, यहोवा के वफादार बने रहने के मामले में वह चूक गया। Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
अगर यहोवा के वफादार लोगों को हमेशा की ज़िंदगी की आशा न भी होती, तब भी अपनी सारी ज़िंदगी मैं परमेश्वर की भक्ति में बिताना चाहता। Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
सन् 1977 में, मेरी हमसफर और वफादार साथी मेरा साथ छोड़कर मौत की नींद सो गयी। Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
धरती पर वफादार मसीहियों को हमेशा की ज़िंदगी तब मिलेगी, जब वे मसीह के हज़ार साल के राज के अंत में, आखिरी परीक्षा में खरे उतरेंगे।—1 कुरि. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
प्रकाशितवाक्य में यीशु को भी वफादार स्वर्गदूतों की एक सेना का सेनापति बताया गया है। Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
अगर कोई अपने शादी-शुदा साथी को छोड़, किसी और के साथ सहवास करता है, तो उसके वफादार साथी को बचाने के लिए टॆस्ट कराना बहुत फायदेमंद होगा। Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
25 बाबुल के गिरने से वफादार यहूदी उसकी कैद से रिहा हुए। इस घटना ने दिखाया कि भविष्य में कैसे अभिषिक्त मसीहियों को आध्यात्मिक बंधुआई से रिहा करवाया जाएगा। 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
वफादारी दिखाने के लिए पति-पत्नी अपने साथी को हमेशा यह एहसास दिला सकते हैं कि वे उसे दिलो-जान से चाहते हैं और उसके बिना उनकी ज़िंदगी अधूरी है। Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
ज़ाओ ने कहा: “अगर हमारे पुर्तगाली भाई वहाँ रहकर यहोवा की वफादारी से सेवा कर सकते हैं तो हम क्यों नहीं कर सकते?” Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành ở đó, tại sao chúng ta lại không?” |
वफ़ादार जन जिन्होंने शोक मनाया Những người trung thành đã đau buồn |
परमेश्वर की छत्रछाया उसके वफादार सेवकों पर होती है इसलिए शैतान उन पर सीधे हमला नहीं कर सकता। Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần. |
(श्रेष्ठगीत 8:6, 7) उसी तरह, शादी करनेवाली हर स्त्री को ठान लेना चाहिए कि वह अपने पति की वफादार बनी रहेगी और उसका गहरा आदर करेगी। (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
मगर कुछ लोग यहोवा के वफादार बने रहे, जैसे हाबिल, हनोक और नूह।—इब्रानियों 11:4, 5, 7. Tuy nhiên, một số người như A-bên, Hê-nóc và Nô-ê vẫn trung thành với Đức Giê-hô-va.—Hê-bơ-rơ 11:4, 5, 7. |
प्रेरित पौलुस ने थिस्सलुनीके के वफादार मसीहियों को लिखा: “मकिदुनिया और अखया के सब विश्वासियों के लिये तुम आदर्श बने।” “ANH EM trở nên gương tốt cho hết thảy tín-đồ ở xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai”. |
(अय्यूब 1:9-11; 2:4, 5) इसमें शक नहीं कि शैतान आज अपने दावे को साबित करने के लिए इस आखिरी मौके का इस्तेमाल करके ज़्यादा-से-ज़्यादा वहशियाना हमले कर रहा है। क्योंकि परमेश्वर का राज्य स्थापित हो चुका है और उसे कोई हिला नहीं सकता और उसकी वफादार प्रजा और उसके शासक सारी धरती पर मौजूद हैं। (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
परमेश्वर ने अपनी वफादारी और शक्ति तब दिखायी जब उसने यहूदियों को बैबिलोन के चंगुल से छुड़ाया, क्योंकि इस साम्राज्य की नीति थी कि वह अपने बंदियों को कभी-भी आज़ाद नहीं करता था।—यशा. Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài. |
“आज ‘अन्य भेड़’ शेषजन के जैसे वही प्रचार कार्य करते हैं, उसी कष्टप्रद परिस्थितियों में, और वही वफ़ादारी और खराई दिखाते हैं। “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
(रोमियों 5:12) यीशु ने एक सिद्ध इंसान की हैसियत से अपने जीवन को एक फिरौती के तौर पर दे दिया ताकि वफादार इंसानों के लिए अनंत जीवन पाने का रास्ता खुल जाए।—11/15, पेज 5-6. (Rô-ma 5:12) Là một người hoàn toàn, Chúa Giê-su hy sinh mạng sống, như vậy cung cấp giá chuộc khiến những người trung thành có thể đạt sự sống đời đời.—15/11, trang 5, 6. |
अय्यूब बहुत ही नेक और परमेश्वर का वफादार इंसान था। Ông là người có lòng trung kiên. |
मूसा, अय्यूब, और दाऊद जैसे यहोवा के बहुत-से वफादार सेवकों ने भी कई बार खुद को ऐसी ही कश्मकश में पाया था। Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va như Môi-se, Gióp và Đa-vít đôi khi cũng cảm thấy sờn lòng. |
जो लोग वफादारी से यहोवा के स्तरों पर चलते हैं, उन्हें वह प्यार से एक न्यौता देता है। वे उसके “तंबू” में मेहमान बन सकते हैं, यानी वे उसकी उपासना कर सकते हैं और किसी भी वक्त उससे प्रार्थना कर सकते हैं।—भजन 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
दृढ़ विश्वास हमें आज वफादार रहने में कैसे मदद देता है? Ngày nay đức tin vững mạnh giúp chúng ta như thế nào để giữ lòng trung thành? |
वफादार पुरुष, अय्यूब जानता था कि मरने के बाद वह कब्र, शीओल में जाएगा। Người trung thành Gióp biết rằng khi chết ông sẽ đi xuống mồ mả, Sheol. |
लेकिन वह यह कहकर वफ़ादार रहा: “हे शैतान, दूर हो जा! Nhưng ngài một mực giữ sự trung thành, ngài nói: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra! |
हाँ, ऐसे हालात भी पैदा हो सकते हैं जब पूरी मंडली को कुछ ऐसे ज़रूरतमंद भाई-बहनों की मदद करनी पड़ सकती है, जो बरसों से यहोवा की सेवा वफादारी से करते आए हैं। Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वफ़ादार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.