वर्णमाला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ वर्णमाला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वर्णमाला trong Tiếng Ấn Độ.
Từ वर्णमाला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bảng chữ cái, mẫu tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ वर्णमाला
bảng chữ cáinoun अकसर बस इसी मक़सद के लिए वर्णमाला का आविष्कार करना पड़ा। Nhiều khi người ta phải sáng chế những bảng chữ cái chỉ cho mục đích đó. |
mẫu tựnoun बहुत-सी भाषाएँ अपनी-अपनी वर्णमाला के अक्षरों से लिखी जाती हैं। Nhiều ngôn ngữ được viết bằng mẫu tự La-tinh. |
Xem thêm ví dụ
निःसन्देह, भिन्नता इसलिए थी कि यहूदी ज़्यादा सरल लेखन वर्णमाला का प्रयोग करते थे। . . . Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết... |
वर्णमाला में क्रमबद्ध करें (S & Sắp xếp theo abc |
इन मामलों में, सार्वजनिक तौर पर दिखने वाली संपर्क जानकारी में शामिल किसी भी अंतरराष्ट्रीय वर्ण को नतीजों में दिखाते समय अंग्रेजी वर्णमाला (ASCII) से बदल दिया जाता है. Trong những trường hợp này, kết quả sẽ thay thế bất kỳ ký tự quốc tế nào mà bạn sử dụng trong thông tin liên hệ công khai bằng các giá trị gần đúng trong bảng chữ cái tiếng Anh (ASCII). |
उल्फिलास ने २७ अक्षरोंवाली गॉथ भाषा की वर्णमाला का आविष्कार करके यह बाधा पार की। यह वर्णमाला उसने मुख्यतः यूनानी और लातीनी वर्णमालाओं के आधार पर बनायी। Ulfilas vượt qua thử thách này bằng cách chế ra bảng chữ Gothic gồm có 27 chữ cái, chủ yếu dựa theo bảng chữ cái tiếng Hy Lạp và La-tinh. |
मगर तीसरे अध्याय में 66 आयतें हैं, इसलिए इसमें एक आयत के बजाय एक-साथ तीन आयतें इब्रानी वर्णमाला के एक-एक अक्षर से शुरू होती हैं। Tuy nhiên, chương thứ ba có 66 câu, vậy có ba câu liên tiếp bắt đầu cùng một chữ cái trước khi sang chữ cái kế tiếp. |
नयी वर्णमाला और नया बाइबल अनुवाद Bảng mẫu tự và một bản dịch Kinh Thánh ra đời |
तो उदाहरण के लिए, यहाँ एक ही वाक्य अंग्रेजी में लिखा है और फिर वही वाक्य डच भाषा मे लिखा है दोनों मे एक ही वर्णमाला उपयोग की गयी है। Vì vậy, ví dụ, đây là một câu viết bằng tiếng Anh và cùng một câu được viết bằng tiếng Hà Lan sử dụng các chữ cái tương tự của bảng chữ cái. |
वर्णमाला सीखने के लिए एक केडीई प्रोग्रामName một chương trình KDE để học bảng chữ cáiName |
सामान्य युग पूर्व के शुरू के हज़ार साल के दौरान, कीलाक्षर लिपि और वर्णमाला लिपि, दोनों का चलन जारी रहा। Trong thiên niên kỷ thứ nhất TCN, chữ hình nêm đã tồn tại song song với hệ thống chữ cái. |
एक पचास साल के इंसान को, जिसने कभी कलम को हाथ भी नहीं लगाया हो, उसके लिए हाथ में कलम पकड़ना और वर्णमाला के अक्षर लिखना बहुत भारी समस्या थी। Đối với một người đã 50 tuổi chưa từng động đến cây viết chì, thì việc cầm bút để viết những chữ cái có thể là một trở ngại lớn như núi. |
* इनमें से 36 करोड़ लोग सिरिलिक भाषा की वर्णमाला इस्तेमाल करते हैं। * Trong số đó, có 360 triệu người sử dụng mẫu tự Cyrillic. |
मसलन, रोमन चर्च के चौथी-शताब्दी के एक बिशप, उल्फिलास के बारे में कहा जाता है कि उसने बाइबल का अनुवाद करने के लिए गोथ वर्णमाला का आविष्कार किया। Thí dụ, theo lời kể lại, ông Ulfilas, một giám mục của Giáo Hội La Mã ở thế kỷ thứ tư, đã sáng chế chữ viết cho tiếng Gô-tích để dịch Kinh-thánh. |
जिन भाषाओं की वर्णमालाएँ होती हैं, उनमें सही उच्चारण के लिए हर अक्षर या अक्षरों को सही स्वर के साथ बोलना ज़रूरी होता है। Trong những ngôn ngữ dùng mẫu tự La-tinh, phát âm đúng đòi hỏi phải sử dụng đúng âm của mỗi chữ cái hoặc tổ hợp những chữ cái. |
मगर आगे चलकर अश्शूरी और बाबुली लोगों ने कीलाक्षर लिपि का इस्तेमाल बंद कर दिया और वर्णमाला लिपि को अपना लिया। Nhưng cuối cùng, người A-si-ri và Ba-by-lôn đã bỏ chữ hình nêm và sử dụng hệ thống chữ cái. |
यह अलग-अलग वर्णमाला वाली भाषाओं या खोजने के लिए इस्तेमाल किए जाने वाले शब्दों के लिए बहुत मददगार साबित हो सकता है. Điều này có thể rất hữu ích đối với những ngôn ngữ có nhiều bảng chữ cái hoặc cụm từ tìm kiếm. |
राज्य ने देश भर में विभिन्न भाषाओं के लिए वर्णमाला और व्याकरण विकसित करने में मदद की, जिसमें पहले लिखित रूप की कमी थी। Tiểu bang đã giúp phát triển bảng chữ cái và ngữ pháp cho các ngôn ngữ khác nhau trên cả nước mà trước đây không có dạng viết. |
यदि यह विकल्प चुना जाता है, केडीएम उपयोक्ताओं की सूची को वर्णमाला क्रम में क्रमबद्ध करेगा. अन्यथा उपयोक्ता जैसा कि पासवर्ड फ़ाइल में सूचीबद्ध हैं, उस सूची अनुसार दिखेंगे Nếu tùy chọn này được bật, KDM sẽ sắp xếp abc danh sách người dùng. Nếu không thì các người dùng được liệt kê theo cùng thứ tự với danh sách người dùng trong tập tin mật khẩu |
माना जाता है कि उसने अपनी ईजाद की हुई वर्णमाला का इस्तेमाल करते हुए, सबसे पहले यूहन्ना की सुसमाचार पुस्तक की पहली आयत को यूनानी से स्लावोनियाई भाषा में अनुवाद किया: “आदि में वचन था . . . ।” Theo truyền thống, câu đầu tiên được Cyril dịch từ tiếng Hy Lạp sang tiếng Slavonic theo bảng mẫu tự mới là câu mở đầu sách Phúc Âm theo Giăng: “Ban đầu có Ngôi-Lời...” |
मिसाल के तौर पर, जादू-टोना करनेवाले एक यहूदी पंथ को ही लीजिए जिसे कबाला कहा जाता है। इस पंथ के लोगों ने तंत्र-मंत्र के ज़रिए इब्रानी वर्णमाला के अक्षरों और संख्याओं के मतलब जानने की कोशिश की। Thí dụ, thuyết thần bí của người Do Thái cùng phép thần thông của thuyết đó suy tra về ý nghĩa thần bí của các con số và các chữ trong hệ thống chữ cái tiếng Hê-bơ-rơ. |
उनकी बेटी जोऐन्ना कहती है: “मुझे याद है कि किस तरह डैडी हमें घर पर ब्लैक-बोर्ड पर यूनानी वर्णमाला लिखकर सिखाया करते थे और हमें उन्हें अच्छी तरह सीखना ही पड़ता था। Joanna, con gái của họ, nói: “Tôi có thể nhớ lại lúc cha dạy tiếng Hy Lạp cho chúng tôi bằng cách viết mẫu tự Hy Lạp lên bảng đen ở nhà, và chúng tôi phải học cho thông thạo. |
इसलिए हर अक्षर और ज़्यादातर वर्णमाला के विराम चिन्हों को बिंदुओं को जोड़ने की खास तरकीब से लिखा जा सकता है। Vì thế, tất cả chữ và việc chấm câu trong phần lớn các bảng chữ cái có thể được ấn định một tổ hợp chấm nhất định. |
मगर अँग्रेज़ी भाषा में रोमन वर्णमाला इस्तेमाल की जाती है, जो तहीतियन भाषा की ध्वनि का सही उच्चारण नहीं दे पाती थी। Tuy nhiên, tiếng Anh dùng mẫu tự La-tinh nên không khớp với những âm của tiếng Tahiti. |
* कुछ खोजकर्ताओं का मानना है कि सिरिल ने इस वर्णमाला की तैयारी सालों पहले से ही शुरू कर दी थी। * Một số học giả cho rằng trước đó ông đã dành nhiều năm đặt nền móng cho bảng mẫu tự này. |
सिरिल और मिथोडीअस—एक वर्णमाला ईजाद करनेवाले बाइबल अनुवादक Cyril và Methodius —Hai dịch giả Kinh Thánh đã sáng chế một bảng mẫu tự |
फ़्रान्सीसी वर्णमाला, लातिन वर्णमाला पर आधरित है। Dựa theo tiếng Pháp, nó được ghi là . |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वर्णमाला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.