waktu luang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waktu luang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waktu luang trong Tiếng Indonesia.

Từ waktu luang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhàn rỗi, dư hạ, giờ rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waktu luang

nhàn rỗi

dư hạ

(leisure time)

giờ rãnh

(spare time)

Xem thêm ví dụ

Kau tahu berapa banyak waktu luang senat?
Cậu biết chung tôi có bao nhiêu thời gian nghỉ trong Nghị viện không?
Semua anggota keluarga hendaknya secara sukarela menyatukan waktu luang mereka.
Tất cả mọi người trong gia đình nên sẵn sàng dành ra thì giờ rảnh rỗi của mình cho gia đình.
Ia agak kesal dan mengatakan bahwa ia harus mengurus delapan anak perempuan dan tidak punya waktu luang.
Bà có vẻ hơi bực bội và nói với chúng tôi rằng bà phải nuôi đến tám đứa con gái nên không có thời gian rảnh rỗi.
Waktu luangnya dihabiskan dengan mengedarai kapal dan mobil mewah.
Cô ấy dùng thời gian rảnh rỗi của mình cho du thuyền và những xe thể thao.
Banyak waktu luang dan kehidupan sosial yang dikorbankan oleh para ibu demi kepentingan anak-anak mereka.
Người mẹ có thể phải hy sinh thời gian rảnh rỗi và phần lớn các cuộc giao tiếp xã hội để chăm sóc con được chu đáo.
Apa yang kau pelajari saat waktu luang?
Cô hay học gì trong thời gian rảnh vậy?
Kami takkan tinggal diam sementara kau menunggu 1 atau 2 tahun membuat UU ini saat ada waktu luang.
Chúng tôi sẽ không ngồi yên trong khi ngài chờ đến lúc nào thích mới đưa ra dự luật.
Kamu pasti punya banyak waktu luang setelah tidak mendapat pekerjaan itu.
Không giành được cú đó chắc là rảnh ranh nhiều đó nhỉ?
Sewaktu bergegas mengejar waktu, jarang sekali ada waktu luang untuk bersantai.
Vì vội vã làm cho kịp hết việc này đến việc khác, hiếm khi chúng ta có thì giờ để giải trí.
Ia sering menyatakan penghargaan atas dukungan saya, dan ia menggunakan waktu luangnya bersama saya.
Anh thường bày tỏ lòng biết ơn về sự ủng hộ của tôi, và dành thì giờ rảnh rỗi cho tôi.
Ini menyita seluruh waktu luang saya selama satu semester.
Nó chiếm hết thời gian rảnh của tôi trong suốt cả học kỳ.
Aku tak bekerja ganda lagi, jadi aku punya lebih banyak waktu luang...
Không còn ca đôi nữa, thê nên tôi có rất nhiều thời gian rảnh nếu anh muốn đi chơi nhiều hơn.
Sepertinya Anda memiliki waktu luang.
Tôi đoán là cậu đang rảnh hả?
Aku tanpa kematian hanya ada di waktu luangku.
Tôi có thể giải trí mà không cần tới cái chết.
Dan kota ini akan memberikan waktu luang.
Và thành phố sẽ dành thời gian rảnh rỗi.
Hal-hal seperti waktu luang dan makanan tertentu.
Những thứ như thời giờ rảnh rỗi và những thức ăn nào đó.
Apa yang anda lakukan di waktu luang?
Anh làm gì vào thời gian rảnh?
Apabila tersedia waktu luang, bagaimana orang-tua menggunakannya?
Khi được rảnh rỗi, cha mẹ dùng thì giờ đó như thế nào?
Kita sebaiknya memikirkan dng serius cara kita menggunakan waktu luang.
Chúng ta nên suy nghĩ nghiêm túc về cách mình dùng thì giờ nhàn rỗi.
Mungkin sedikit waktu luang?
Có thể là thêm chút thời gian? "
Tolong beri tahu ke Professor Hawking kalau aku siap bertemu diwaktu luang nya.
Vui lòng cho giáo sư Hawking biết là tao lúc nào rảnh để gặp ông ấy
Hey, Apa yang akan kau lakukan dengan semua waktu luangmu setelah kau pensiun dari tempat ini?
Vậy ông sẽ làm gì trong lúc rãnh rỗi sau khi nghỉ hưu?
Dewasa ini, banyak remaja mempunyai banyak waktu luang yang tanpa pengawasan.
Ngày nay, nhiều thanh thiếu niên có nhiều giờ rảnh rỗi không ai trông chừng.
Jurnalku —Waktu Luangmu
Nhật ký —Thời gian rảnh
Waktu luangnya terlalu banyak.
Cậu ta có nhiều thời gian rảnh.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waktu luang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.