waktu yang singkat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waktu yang singkat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waktu yang singkat trong Tiếng Indonesia.

Từ waktu yang singkat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là nả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waktu yang singkat

nả

(short time)

Xem thêm ví dụ

Buku Kejadian tidak mengajarkan bahwa alam semesta diciptakan dalam periode waktu yang singkat dan belum lama berselang
Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu
Inilah pertama kalinya dalam sejarah AS Mahkamah Agung menganulir putusannya sendiri dalam waktu yang singkat.
Đây là lần đầu tiên trong lịch sử Hoa Kỳ, Tòa Tối Cao xử ngược lại với phán quyết của chính mình chỉ trong thời gian ngắn.
Sebab kehidupan tetap ada dalam sel2 tubuh selama jangka waktu yang singkat kalaupun pernapasan telah terhenti.
Vì các tế bào của xác chết còn sống thêm một thời gian ngắn sau khi sự hô hấp ngưng lại.
Sekarang, ”waktu yang singkat” itu pasti hampir habis.
Giờ đây, việc cường quốc ấy hiện diện “chẳng còn được bao lâu” sắp đến hồi kết thúc.
KEBAHAGIAAN di bumi—kedengarannya mustahil dinikmati sekalipun untuk waktu yang singkat.
DƯỜNG NHƯ không ai có thể hưởng được hạnh phúc ở trên đất dẫu cho trong một khoảng thời gian ngắn.
Tidak terbiasa belajar keras, mata dan pikirannya menolak untuk berfungsi setelah waktu yang singkat membuka buku.
Không quen với cách học tập nghiêm chỉnh, mắt và tâm trí em từ chối làm việc sau một thời gian ngắn học bài.
Tentang raja itu kita membaca, ”Apabila ia [kuasa dunia ketujuh] tiba, ia akan tinggal untuk waktu yang singkat.”
Về điều này, Kinh Thánh nói: “Khi vị ấy [cường quốc thế giới thứ bảy] sẽ đến, cũng chẳng còn được bao lâu”.
Bagaimana masalah tersebut dapat diselesaikan dalam waktu yang singkat ini?
Làm sao giải quyết vấn đề này trong khoảng thời gian ngắn như thế?
Kerangkeng-kerangkeng itu telah ada di sana selama hampir 500 tahun, kecuali untuk beberapa jangka waktu yang singkat.
Trừ vài khoảng thời gian ngắn, các cũi này đã treo trên đó gần 500 năm nay.
Dalam waktu yang singkat ini, terlalu banyak yang dikerjakan.
Quá nhiều tài liệu để phân tích cho kịp thời gian.
Luar biasa sekali begitu banyak hal yang diajarkan oleh Malcolm dalam waktu yang singkat.
Thật là tuyệt vời khi Malcolm đã dạy cho em được như vậy trong một thời gian ngắn.
Pertama-tama, saya diundang untuk melayani selama waktu yang singkat di kantor cabang Lembaga di Strathfield.
Ban đầu, tôi được mời để phục vụ một thời gian ngắn tại trụ sở chi nhánh của Hội ở Strathfield.
Jika Anda menghapus Akun Google anak Anda, Anda dapat membatalkan penghapusan dalam waktu yang singkat.
Nếu xóa Tài khoản Google của con, bạn có thể khôi phục tài khoản đó trong một thời gian ngắn.
Namun, dalam waktu yang singkat ini, saya ingin mengajak Anda mengunjungi beberapa hal yang kita bicarakan dan pikirkan.
Nhưng trong bất kì tình huống nào đi nữa, việc tôi sẽ làm trong ít phút sắp tới là dẫn dắt các bạn trong một hành trình ngắn về một số việc mà chúng ta nói và nghĩ đến.
Untuk suatu waktu yang singkat, perbedaan tunduk pada belas kasih dan kasih, yang untuknya kita semua amat bersyukur.
Trong một thời gian ngắn, những cảm nghĩ thù địch đã thay đổi thành lòng trắc ẩn và tình thương.
Mintalah kelas untuk mengikuti bersama, mendengarkan perubahan yang terjadi dalam periode waktu yang singkat.
Yêu cầu lớp học dò theo cùng lắng nghe về sự thay đổi mà đã xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn.
Saya berhasil mendapatkan berbagai pekerjaan, masing-masing untuk waktu yang singkat saja.
Tôi đã làm nhiều việc khác nhau, mỗi việc chỉ kéo dài một thời gian ngắn.
Tetapi setelah waktu yang singkat, kedamaian dan kemakmuran mereka terancam.
Nhưng sau một thời gian ngắn, nền hòa bình và sự thịnh vượng của họ bị đe dọa.
Tiga tempat ibadat mereka dan juga lebih dari 500 rumah dibangun dalam waktu yang singkat.
Chỉ trong một thời gian ngắn, ba nơi thờ phượng và hơn 500 ngôi nhà đã được xây cất lại.
Tentu, duduk untuk waktu yang singkat dapat memulihkan tubuh dari stress atau memulihkan tubuh setelah olahraga.
Chắc chắn, ngồi trong một thời gian ngắn giúp chúng ta đỡ mệt khi căng thẳng hoặc lấy lại sức sau khi tập thể dục.
Hidup hanya untuk waktu yang singkat lalu mati tidak masuk akal bagi saya.
Sống một thời gian ngắn rồi chết đi, theo tôi nghĩ điều này không hợp lý.
Sekarang, kita sudah terbiasa untuk memikirkan tentang emosi dengan cara ini, sederhananya, semacam, waktu yang singkat.
Giờ ta đã quen với cách nghĩ này về cảm xúc, trong những quảng thời gian ngắn.
Sayangnya, dalam waktu yang singkat selama setahun, banyak orang di dalam Gereja mulai menjadi sombong.
Rủi thay, trong một thời gian ngắn trong một năm, nhiều người trong Giáo Hội bắt đầu trở nên kiêu ngạo.
Hujan 175 mm turun selama beberapa waktu yang singkat.
Bảy inches nước mưa đo được trong một thời gian rất ngắn.
TL: Namun sebenarnya hal itu berhasil walaupun Anda hanya dapat menghilangkannya dalam waktu yang singkat.
TL: Nhưng chúng ta có thể thấy nó thực sự hoạt động, mặc dù bạn chỉ có thể giữ nó một lúc.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waktu yang singkat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.