wanita penghibur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wanita penghibur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wanita penghibur trong Tiếng Indonesia.

Từ wanita penghibur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Phụ nữ giải khuây, phụ nữ giải khuây, Tòng quân ủy an phụ, Nô lệ tình dục của quân đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wanita penghibur

Phụ nữ giải khuây

phụ nữ giải khuây

Tòng quân ủy an phụ

Nô lệ tình dục của quân đội

Xem thêm ví dụ

Aku wanita penghibur.
Em là vũ nữ...
Dia sering datang ke sana untuk mencari wanita penghibur.
Thỉnh thoảng hắn tới đó để gặp một người đàn bà dâm đãng.
Para perempuan dari banyak negara Asia, termasuk Tiongkok, dijadikan pelacur di rumah bordil militer (dan sering disebut sebagai "wanita penghibur") di bawah pendudukan Jepang.
Phụ nữ từ nhiều nước châu Á, bao gồm cả Trung Quốc, được làm để làm gái mại dâm trong nhà thổ quân sự (và thường được gọi là "phụ nữ giải khuây") dưới sự chiếm đóng của Nhật Bản.
Jepang juga memaksa sekitar 300 wanita Jawa untuk bekerja sebagai "jugun ianfu" (wanita penghibur) di Tarakan setelah membujuk mereka dengan janji palsu mendapatkan kerja sebagai juru tulis maupun membuat pakaian.
Lực lượng Nhật cũng đã cưỡng bức khoảng 300 phụ nữ Java làm "nô lệ tình dục" trên đảo Tarakan sau khi dụ họ với lời đề nghị tạo cộng việc may vá và thư ký.
Seorang wanita begitu terhibur oleh risalah tt harapan bagi orang mati sehingga ia menulis kpd Lembaga meminta lebih banyak informasi.
Một người đàn bà nọ đọc xong tờ giấy nhỏ nói về hy vọng dành cho người chết tìm thấy sự an ủi lớn đến nỗi đã viết thư đến Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) mong tìm hiểu thêm.
CeIakanya, orang daIam posisi sepertiku diharapkan untuk menghibur...... wanita muda dan menarik seperti dirimu
Không may là, một người đàn ông ở vị trí của tôi hi vọng được thiết đãi...... một quý cô trẻ trung, hấp dẫn như cô
CeIakanya, orang daIam posisi sepertiku diharapkan untuk menghibur wanita muda dan menarik seperti dirimu.
Không may là, người ta kỳ vọng một người ở địa vị của tôi sẽ thích các cô gái trẻ đẹp như cô.
Dia memiliki dalam benak-Nya sesuatu yang lebih, jauh lebih besar daripada sebuah klub wanita atau kelompok hiburan dengan minat khusus.
Ngài đã nghĩ đến một cái gì đó to lớn hơn là một câu lạc bộ phụ nữ hoặc một nhóm giải trí có cùng sở thích đặc biệt.
Bagaimana Yesus dapat menghibur kedua wanita ini?
Chúa Giê-su làm sao an ủi được hai em?
Apa yang bisa menghibur seorang wanita yang pernah melakukan aborsi sebelum mengenal Yehuwa?
Điều gì có thể an ủi một phụ nữ từng phá thai trước khi biết về Đức Giê-hô-va?
Ayat-ayat mana yang menghibur seorang wanita di Afrika Barat, dan mengapa?
Những câu Kinh Thánh nào đã an ủi một phụ nữ ở Tây Phi, và tại sao?
21, 22. (a) Bagaimana seorang wanita Kristiani memperoleh bantuan dan hiburan dari Alkitab?
21, 22. a) Một nữ tín đồ đấng Christ đã kiếm được thế nào sự giúp đỡ và an ủi từ Kinh-thánh?
Orang tua yang menghadapi anaknya yang melakukan pemberontakan serius tahu bahwa itu benar, sebagaimana yang dihadapi pengajar berkunjung yang didekati oleh seorang wanita yang mencari penghiburan ketika suaminya memberitahunya dia akan meninggalkannya.
Cha mẹ có con ương ngạnh đều biết rằng điều đó là đúng, cũng như khi người giảng viên thăm viếng được một chị phụ nữ tìm đến để được an ủi khi chồng của chị ấy nói là sẽ ly dị chị ấy.
Seorang wanita muda di India sangat membutuhkan penghiburan.
Một thiếu phụ ở Ấn Độ rất cần sự an ủi.
Demikian pula, setelah mengalami tragedi kematian bayi laki-lakinya, seorang wanita berkata, ”Sama sekali tidak ada penghiburan dari Allah.
Cũng vậy, sau bi kịch phi lý xảy đến cho con trai sơ sinh của chị, một phụ nữ ta thán: “Chúa chẳng hề an ủi tôi.
Kisah kebangkitan putra wanita Syunem itu merupakan sumber harapan dan penghiburan.
Lời tường thuật về sự sống lại của con trai người đàn bà Su-nem là một nguồn hy vọng và an ủi.
Wanita itu menangis, dan orang-orang tidak sanggup menghibur dia.
Người đàn bà khóc sướt mướt và không ai có thể làm gì để an ủi bà.
8 Sungguh menghibur untuk memperhatikan cara Yesus berurusan dengan wanita.
8 Thật ấm lòng khi nhận thấy cách Giê-su đối xử với phái nữ.
Pria, wanita, dan banyak remaja sering mengisi pikiran dan hati mereka dengan hiburan seperti itu.
Đàn ông, phụ nữ và giới trẻ thường để những loại hình giải trí như thế chiếm hết tâm trí họ.
Ini salah satu hiburan Athena untuk Medusa, sehingga Medusa tak akan merugikan seorang wanita.
Medusa không thể làm hại bất kỳ phụ nữ nào
Yesaya dengan nada menghibur mengatakan, ”Oleh karena itu, dengarkanlah hal ini, hai, wanita yang menderita dan mabuk, tetapi bukan karena anggur.
Ê-sai an ủi: “Vậy, bây giờ, hỡi ngươi là kẻ khốn-nạn, là kẻ say nhưng không vì rượu, hãy nghe điều nầy.
21 Yehuwa selanjutnya menubuatkan keamanan bagi umat-Nya yang setia, ”Hai, wanita yang menderita, yang diombang-ambingkan badai yang hebat, yang tidak terhiburkan, lihat!
21 Đức Giê-hô-va tiếp tục báo trước về sự an toàn của dân sự trung thành của Ngài: “Hỡi ngươi [“người nữ”, “NW”] đương cùng-khốn, bị bão lung-lay, mất sự yên-ủi, nầy, ta sẽ lấy đơn-sa lát đá ngươi, sẽ lập nền ngươi bằng thanh-ngọc.
Karena terkesan akan iman Claudete yang teguh, wanita itu sekarang secara teratur belajar Alkitab bersama Claudete dan mendapatkan banyak penghiburan dari Firman Allah.
Ngạc nhiên trước niềm tin mạnh mẽ của chị Claudete, bắt đầu đều đặn học Kinh Thánh với chị và được an ủi rất nhiều qua Lời Đức Chúa Trời.
1–6, Emma Smith, seorang wanita pilihan, dipanggil untuk membantu dan menghibur suaminya; 7–11, Dia juga dipanggil untuk menulis, untuk memaparkan tulisan suci, dan untuk menyeleksi nyanyian pujian; 12–14, Nyanyian orang saleh adalah doa bagi Tuhan; 15–16, Asas-asas kepatuhan dalam wahyu ini berlaku bagi semua.
1–6, Emma Smith, một phụ nữ chọn lọc, được kêu gọi để giúp đỡ và an ủi chồng bà; 7–11, Bà cũng được kêu gọi để biên chép, giải nghĩa thánh thư và lựa chọn các thánh ca; 12–14, Bài ca của người ngay chính là lời cầu nguyện dâng lên Chúa; 15–16, Các nguyên tắc vâng lời trong điều mặc khải này áp dụng cho tất cả mọi người.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wanita penghibur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.