wastafel trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wastafel trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wastafel trong Tiếng Indonesia.

Từ wastafel trong Tiếng Indonesia có nghĩa là bồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wastafel

bồn

Ponselku jatuh di wastafel.
Tôi làm rơi cái điện thoại vào bồn rửa tay.

Xem thêm ví dụ

Kemudian secepat spons datang dari wastafel, dan kemudian kursi, melemparkan asing mantel dan celana sembarangan samping, dan tertawa tak acuh dengan suara luar biasa seperti orang asing, berbalik sendiri dengan empat kakinya pada Mrs Hall, tampaknya membidik sejenak, dan dibebankan padanya.
Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô.
Kita ada tiga orang tamu dan wastafel penuh cucian piring.
Chúng ta còn ba vị khách và cả đống đĩa đầy.
Gigi palsuku ada di wastafel.
Răng ở trên bồn rửa.
Misalnya, sewaktu seorang anak kecil diberi tahu ibunya untuk mencuci tangan serta wajahnya, ia mungkin berpikir bahwa membasahi tangannya di bawah keran wastafel dan membasahi bibirnya sudah cukup.
Chẳng hạn, khi người mẹ bảo một đứa con nhỏ đi rửa tay và rửa mặt, thì có lẽ đứa bé này nghĩ chỉ cần đặt các ngón tay dưới vòi nước và thấm ướt môi là đủ.
Koko pernah menyalahkan kucing peliharaannya telah mencabut wastafel dari dinding.
Koko từng đổ lỗi cho thú cưng làm tràn nước bể chứa.
Jika semua hal lainnya sama, kata kunci pencocokan tepat di kampanye "Wastafel Tersumbat" akan memicu iklan ketika seseorang menelusuri istilah tukang leding karena ini merupakan jenis pencocokan yang lebih ketat.
Tất cả yếu tố khác đều như nhau, từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo khi người nào đó tìm kiếm cụm từ thợ ống nước do loại so khớp hạn chế hơn.
Dia membuat kuda dari tanah liat yang ditaruh di bawah wastafel oleh guru kami.
Anh ta đang nặn đất sét một con ngựa từ đống đất sét mà cô giáo chúng tôi để ở trong thau.
Tapi kau mencuci muka di wastafel dapurku.
Cậu rửa mặt ở bồn rửa bát của tôi.
Ponselku jatuh di wastafel.
Tôi làm rơi cái điện thoại vào bồn rửa tay.
Wastafel yang ada genangan airnya perlu dapat perhatian.
Cái chậu với chỗ nước đọng kia là đặc biệt đáng lo.
Tidak, tidak, aku akan menempatkan mereka di wastafel.
Tôi phụ được không?
Di kampanye "Wastafel Tersumbat", Anda memiliki kata kunci pencocokan persis tukang ledeng, dan di kampanye "Pemanas Air Rusak", Anda memiliki kata kunci pencocokan luas tukang ledeng.
Trong chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn, bạn có từ khóa so khớp chính xác thợ ống nước và trong chiến dịch "Hỏng hệ thống nước nóng", bạn có từ khóa so khớp rộng thợ ống nước.
Jadi, kali lain Anda mandi, menyiram jamban, atau membersihkan wastafel, pikirkanlah ke mana airnya mengalir.
Vì thế, lần tới khi bạn tắm, xả nước cầu tiêu hoặc bồn rửa mặt, hãy nghĩ đến nước chảy đi đâu.
Sewaktu saya menyiram jamban, membersihkan wastafel, atau mandi, air mengalir menuju pabrik penanganan air limbah.
Khi tôi xả nước cầu tiêu và bồn rửa mặt hoặc tắm rửa, nước chảy đến nhà máy xử lý nước thải.
Katakanlah kampanye Anda disebut "Wastafel Tersumbat" dan "Pemanas Air Rusak".
Giả sử chiến dịch của bạn được gọi là "Tắc bể phốt" và "Hỏng hệ thống nước nóng".
Akhirnya, kita ingin ruangan dan perabotan multifungsi -- wastafel dan toilet, meja makan menjadi ranjang -- tempat yang sama, meja kecil bisa memanjang untuk memuat 10 orang.
Cuối cùng, chúng ta muốn không gian và đố dùng đa chức năng - bồn rửa kết hợp cùng nhà vệ sinh, bàn ăn thành giường - cũng không gian đó, một bàn bên nhỏ kéo thành ghế cho 10 người.
Namun, jika kampanye "Wastafel Tersumbat" beranggaran terbatas, kata kunci pencocokan tepat dalam kampanye ini kadang-kadang tidak dapat memicu iklan.
Tuy nhiên, nếu chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn có ngân sách bị hạn chế, thì từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch này đôi khi không thể kích hoạt quảng cáo.
Aku mau wastafelku yang bocor diperbaiki.
Tôi muốn chỗ rò rỉ dưới bồn rửa được sửa.
Saya dan dia sedang berdiri di dalam trailer itu di samping wastafel kecil yang terpasang di situ ketika ia bertanya, ”Apakah kamu suka trailer ini?”
Anh và tôi đang đứng bên trong xe moóc cạnh chỗ rửa bát đĩa nhỏ khi anh ấy hỏi tôi: “Em có thích xe moóc này không?”
Kami juga memasang pancuran air dan wastafel, menghamparkan jerami pada lantai beton, dan menutupinya dengan kain kanvas.
Chúng tôi cũng dựng những phòng tắm và chỗ rửa mặt, để rơm lên nền xi măng rồi phủ vải bạt lên.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wastafel trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.