wawancara trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wawancara trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wawancara trong Tiếng Indonesia.
Từ wawancara trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là phỏng vấn, gặp gỡ, gặp mặt, phỏng vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wawancara
phỏng vấnnoun Seusai wawancara saya bertanya kepadanya bagaimana itu berlangsung. Sau cuộc phỏng vấn, tôi hỏi nó về cuộc phỏng vấn diễn ra như thế nào. |
gặp gỡnoun Aku akan menanyaimu soal penjahat terkenal yang kau wawancarai di penjara dengan Madoff. Tôi chắc chắn sẽ hỏi bà về hình phạt câu rút khét tiếng cuộc gặp gỡ trong tù với Madoff. |
gặp mặtnoun |
phỏng vấn
Wawancara ini serupa dengan yang Anda lakukan sebelum pembaptisan Anda. Cuộc phỏng vấn cũng giống như cuộc phỏng vấn trước khi anh chị em chịu phép báp têm. |
Xem thêm ví dụ
Roya ada wawancara denga anggota dewan Mackie siang ini di gendung ini. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Pertanyaan-Pertanyaan yang Mungkin Diajukan selama Wawancara Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn |
Kau juga harus wawancara sekolah kedokteran kan? Cậu còn phải đi phỏng vấn nữa mà. |
Michael Burnett, salah seorang instruktur, mewawancarai para siswa mengenai pengalaman dinas lapangan. Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này. |
Mereka yang memegang kunci-kunci wewenang dan tanggung jawab imamat menolong kita bersiap dengan mengadakan wawancara rekomendasi bait suci. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
Khotbah dan wawancara oleh pengawas dinas. Bài giảng và phỏng vấn do anh giám thị công tác điều khiển. |
Isteri Fernandez, Pilar Fernandez, bercakap padaku dalam wawancara eksklusif, beberapa saat lalu. Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước. |
Wawancarai satu atau dua penyiar yg merintis ekstra pd tahun yg lalu meskipun mempunyai jadwal yg padat atau kelemahan fisik. Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe. |
Anda dapat membantu para pengungsi yang ditampung mempelajari bahasa negara yang menerima mereka, memutakhirkan keterampilan kerja mereka, atau praktik wawancara pekerjaan. Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm. |
12 Wawancara 12 Phỏng vấn |
Dalam sebuah wawancara dengan Billboard pada 18 Oktober 2011, manajer band Anthony Addis mengungkapkan bahwa Muse sudah mulai merekam album keenam mereka di London dan diperkirakan akan rilis pada Oktober 2012. Trong một cuộc phỏng vấn với Billboard vào ngày 18 tháng 10 năm 2011, quản lý của band, Anthony Addis, tiết lộ rằng Muse đã bắt đầu thu âm album thứ sáu của họ ở London và anh trông chờ album sẽ được ra mắt vào tháng 10 năm 2012. |
Sehubungan dengan kekayaannya dari bisnis keluarganya dan karier sepak bola, Pirlo menyatakan dalam sebuah wawancara dengan majalah Italia Vanity Fair bahwa ia tidak pernah berbicara tentang uang. Với sự thành công đến từ việc kinh doanh của gia đình và nghề nghiệp bóng đá của cá nhân, Pirlo từng nói với tạp chí Vanity Fair của Ý rằng anh không bao giờ quan tâm tới chuyện tiền bạc. |
Ketika saya tiba untuk wawancara lebih awal, dia sudah ada di sana. Khi tôi đến sớm cho các cuộc phỏng vấn khác, cậu ấy đã có mặt ở đó. |
Jadi, saya pergi lebih awal, menemukan dermaga angkut dan wawancara berjalan lancar. Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời. |
Disebuah wawancara dengan Digital Spy, Horan menyatakan Michael Bublé sebagai salah satu panutan terbesarnya karena mereka mempunyai kisah hidup yang mirip, dimana bakat Horan ditemukan oleh bibinya dan hal yang sama terjadi kepada Bublé, kecuali bakat Bublé ditemukan oleh ayahnya. Trong một cuộc phỏng vấn với Digital Spy, Horan đã trích dẫn Michael Bublé là một trong những ảnh hưởng lớn nhất của anh bởi vì họ có lịch sử cuộc sống tương tự, khi anh được phát hiện bởi dì của ông và điều tương tự đã xảy ra với Bublé, ngoại trừ ông được cha khám phá. |
Human Rights Watch juga mengadakan penelitian di Vietnam untuk laporan ini, namun pada akhirnya memutuskan untuk tak mewawancarai para korban maupun saksi karena resiko pembalasan. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cũng tiến hành khảo cứu tại Việt Nam để chuẩn bị cho phúc trình, nhưng cuối cùng quyết định không phỏng vấn các nạn nhân và nhân chứng ở đó, vì gần như chắc chắn việc đó sẽ dẫn tới hậu quả là những người trả lời phỏng vấn sẽ bị trả đũa. |
Saya akan selalu ingat hari ketika saya mengadakan wawancara dengan dia. Tôi sẽ nhớ mãi cái ngày tôi phỏng vấn anh ta. |
Wawancarai dua penyiar muda. Hãy phỏng vấn một hoặc hai người tuyên bố trẻ. |
Pada wawancara terakhirnya, Robert Noyce ditanya, apakah yang akan ia lakukan jika ia adalah "kaisar" dari Amerika Serikat. Trong cuộc phỏng vấn cuối cùng, Noyce đã được hỏi ông sẽ làm gì nếu ông là "hoàng đế" của Hoa Kỳ. |
Selama proses wawancara, kota kandidat juga harus menjamin bahwa mereka sanggup untuk mendanai Olimpiade. Trong quá trình phỏng vấn, thành phố ứng cử cần phải đảm bảo rằng họ có thể tài trợ cho Đại hội. |
Sewaktu wawancara akan berakhir, dia memberikan satu set formulir dari mejanya dan menantang saya untuk mengisinya. Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào. |
Rivera dicatat dalam sebuah wawancara dengan majalah Latina bahwa dia dibesarkan sebagai seorang Kristen yang taat, tetapi sangat pribadi tentang hal itu, mencatat konflik yang timbul karena mengungkapkan informasi tersebut. Naya nhắc đến trong một bài phỏng vấn với tạp chí Latina rằng cô theo đạo Cơ đốc nhưng một cách rất kín đáo bởi những xung đột có thể xảy ra khi chuyện này được tiết lộ. |
Pengalaman dan Wawancara Phần phỏng vấn và kể kinh nghiệm |
Dong Woon dinyatakan dalam sebuah wawancara dan di acara KBS Win Win bahwa ia belajar di Santa Rosa, Laguna, Philipina. Dong Woon đã phát biểu trong một cuộc phỏng vấn và trong chương trình Win Win của KBS rằng anh đã từng học ở Santa Rosa, Laguna, Philippines. |
Saya mewawancarainya di sebuah restoran sushi di Oakland. Tôi đã phỏng vấn cô ấy tại Oakland, trong một nhà hàng sushi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wawancara trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.