werven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ werven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ werven trong Tiếng Hà Lan.
Từ werven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đạt được, giành được, thắng, thu được, thắng lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ werven
đạt được(gain) |
giành được(earn) |
thắng(beat) |
thu được(acquire) |
thắng lợi(win) |
Xem thêm ví dụ
Ik smeek jullie aan te sluiten bij de 'Red Dress Campaign' om fondsen te werven. Vì vậy tôi xin thỉnh cầu quý vị hãy tham gia chiến dịch “Chiếc váy đỏ” trong đợt gây quỹ này. |
Er is niet genoeg tijd om de juiste mensen te werven, logistiek te regelen, en een boeiend leerplan te creëren dat kinderen en leraren enthousiast maakt. Thậm chí không có đủ thời gian để tìm người phù hợp, sắp xếp chuẩn bị, và thiết kế một chương trình học hấp dẫn mà kích thích trẻ em và giáo viên. |
Een kleine groep internationale vrijwilligers slaagde erin veel plaatselijke vrijwilligers te werven. Một nhóm nhỏ các tình nguyện viên quốc tế đã tuyển thêm nhiều tình nguyện viên địa phương. |
Ik smeek jullie aan te sluiten bij de ́Red Dress Campaign ́ om fondsen te werven. Vì vậy tôi xin thỉnh cầu quý vị hãy tham gia chiến dịch " Chiếc váy đỏ " trong đợt gây quỹ này. |
Ik wil Clay werven voor de Illuminati. Tớ đang tuyển Clay vào hội Illuminati. |
Ik ben jou aan het werven, meneer Clayton. Tôi đang đề nghị cậu, Mr. Clayton. |
In de financiering faciliteren de financiële markten: Het werven van kapitaal (in de kapitaalmarkten) De overdracht van risico (in de derivatenmarkten) Internationale handel (in de valutamarkten) Het matchen van zij die kapitaal willen met hen die kapitaal hebben. Trong tài chính, thị trường tài chính tạo điều kiện: Việc nâng vốn (trong các thị trường vốn) Việc chuyển giao rủi ro (trong các thị trường phái sinh) Phát hiện giá Các nghiệp vụ toàn cầu với hội nhập của các thị trường tài chính Việc chuyển giao tính thanh khoản (trong các thị trường tiền tệ) Thương mại quốc tế (trong các thị trường tiền tệ) - và được sử dụng để phù hợp những người muốn có vốn với những người có vốn. |
Ik ga naar het Noorden... een leger van monsters werven. Ta sẽ lên phía bắc và xây dựng quân đội riêng. |
Hoe heb je hen gevonden bij de werven? Sao em tìm thấy họ ở bến tàu? |
Locale gemeenschappen moeten niet alleen deelname stimuleren. Ze moeten ook mee de criteria en de lokmiddelen vaststellen voor het werven van deelnemers aan medische experimenten. Cộng đồng ở địa phương cần có nhiều tiếng nói hơn trong việc thiết lập tiêu chí tuyển người tham gia vào thử nghiệm lâm sàng, cũng như là lợi ích khuyến khích tham gia. |
Ik deelde mijn visie met hem: we zouden mannen snorren doen kweken in heel Australië en zo aandacht voor dit goede doel creëren en fondsen werven voor zijn organisatie. Chúng tôi đã ngồi xuống trò chuyện, và tôi chia sẻ với anh ấy về tầm nhìn của mình về việc kêu gọi giới mày râu toàn nước Úc để ria mép, nâng cao nhận thức về vấn đề này [ ung thư tuyến tiền liệt ], cũng như tìm kiếm hỗ trợ tài chính cho tổ chức của anh ta. |
Park probeert autocoureurs als hoofdkoeriers voor het Braga-kartel aan te werven. Park là gã chiêu mộ các tay đua đường phố cho băng Braga. |
Mijn nieuwe school schiet hier ook te hulp door fondsen te werven en mensen hierop te wijzen. Ngôi trường mới của tôi hiện đang bắt đầu giúp đỡ bằng cách quyên góp và nâng cao nhận thức. |
Intussen kunnen we meer legioenen werven. Ta có thể tăng số quân đoàn. |
Met hulp van de stads- en parkbeheerders lukte het ons om fondsen te werven en een sportveldje te realiseren op de parkeerplaats van het politiebureau. Nhờ sự giúp sức của thành phố và một số công viên, chúng tôi đã kêu gọi vốn, thiết kế và xây dựng được một sân bóng rổ nhỏ ngay tại bãi đỗ xe của đồn cảnh sát. |
Ik deelde mijn visie met hem: we zouden mannen snorren doen kweken in heel Australië en zo aandacht voor dit goede doel creëren en fondsen werven voor zijn organisatie. Chúng tôi đã ngồi xuống trò chuyện, và tôi chia sẻ với anh ấy về tầm nhìn của mình về việc kêu gọi giới mày râu toàn nước Úc để ria mép, nâng cao nhận thức về vấn đề này [ung thư tuyến tiền liệt], cũng như tìm kiếm hỗ trợ tài chính cho tổ chức của anh ta. |
Terwijl ze vechten voor het plunderen van de schepen, werven wij nieuwe mensen en herstellen de orde. Trong lúc chúng tranh giành quyền lợi ở khu Argosy, ta sẽ tuyển thêm người và lặp lại trật tự. |
Er nu is uw insulaire stad van de Manhattoes, gordel door op werven as Lúc đó, thành phố đảo của Manhattoes, belted vòng bến như |
U krijgt 48 uur om Miss Nordoff-Hall aan te werven, en van mij in Sevilla uw opdracht te ontvangen. Anh có 48 giờ để tuyển mộ cô Nordoff-Hall... và gặp tôi ở Seville để nhận nhiệm vụ. |
Natuurlijk heeft God niemand de toewijzing gegeven anderen voor dit voorrecht te werven. Dĩ nhiên Đức Chúa Trời không bổ nhiệm ai để tuyển mộ những người khác cho vào đặc ân này. |
Telkens wanneer iemand binnen uw doelgebied op Google of Google Maps naar uw zoektermen zoekt, kunnen er advertenties in uw slimme campagne worden weergegeven en kunt u nieuwe klanten werven voor uw bedrijf. Giờ đây, bất cứ khi nào ai đó trong khu vực được nhắm mục tiêu của bạn tìm kiếm các cụm từ đó trên Google hoặc Google Maps, thì quảng cáo trong chiến dịch Thông minh có thể xuất hiện và giúp thu hút khách hàng mới đến doanh nghiệp của bạn. |
Breng het gebruik van algemene zoekwoorden en zoekwoorden met merknaam in evenwicht om een breed scala van klanten te werven en conversiemogelijkheden te verhogen. Cân bằng giữa việc sử dụng từ khóa chung chung và từ khóa được gắn thương hiệu để giành được nhiều khách hàng và tăng cơ hội chuyển đổi. |
Door zeer relevante producttitels op te geven, kunt u potentiële klanten werven en overhalen. Bằng cách cung cấp các tiêu đề sản phẩm có liên quan cao, bạn sẽ có thể thu hút và chuyển đổi khách hàng tiềm năng. |
Door uw werven, segovax Bởi người của cô, Segovax |
Dit is het Engelstalige IS-tijdschrift, gepubliceerd om rekruten te werven. Và trên đây, các bạn có tạp chí ISIS, in bằng tiếng Anh, được xuất bản để tuyển mộ người. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ werven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.