wettelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wettelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wettelijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ wettelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là công khai, hợp pháp, hợp thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wettelijk
công khaiadjective Zij doen dit ook in landen waar hun openbare bediening nog niet wettelijk geregistreerd is. Họ thực hiện điều này ngay cả tại những xứ mà thánh chức công khai của họ chưa được chính thức đăng ký. |
hợp phápadjective Hij heeft het wettelijke en morele recht om met ons te doen wat hij wilt. Ngài ấy có quyền hợp pháp và đạo đức để làm như ngài muốn. |
hợp thứcadjective |
Xem thêm ví dụ
Vergeet niet dat de tools van Google zijn ontworpen om naleving eenvoudiger te maken en niet om een uitgever te ontdoen van zijn wettelijke verplichtingen. Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
Attest dat de organisatie die verificatie aanvraagt onder de wetgeving van India valt of in India is gevestigd en dat het de organisatie wettelijk is toegestaan om in India verkiezingsadvertenties weer te geven. Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định |
We zijn niet wettelijk gebonden aan rationaliteit. Nó không giống như chúng ta bị hạn chế tự do một cách hợp lí. |
Ze hadden zo’n goede band met Isabelle dat ze haar moeder, Agnes, om toestemming vroegen haar wettelijk te adopteren. Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp. |
Baruch hielp Jeremia en zijn neef om bij hun zakelijke transactie de noodzakelijke wettelijke procedure te volgen, ook al waren de beide mannen familie van elkaar. Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau. |
Mogelijk kun je sommige functies niet gebruiken vanwege lokale wettelijke beperkingen of beperkte ondersteuningsmogelijkheden van YouTube in je land/regio of taal. Một số tính năng có thể không được cung cấp cho bạn do các hạn chế pháp lý tại địa phương hoặc do khả năng hỗ trợ của YouTube tại khu vực/quốc gia hoặc bằng ngôn ngữ của bạn. |
Tenminste, dat zou onvermijdelijk zijn geweest als Jehovah niet in een wettelijke oplossing had voorzien om zulke slaven vrij te kopen. (Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do. |
Later werd het hedendaagse Besturende Lichaam duidelijker geïdentificeerd in de uitgave van 1 april 1972 in het artikel „Een besturend lichaam onderscheiden van een wettelijke corporatie”. Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay. |
Zij weigerden bijvoorbeeld deel te nemen aan de anglicaanse trouwdienst en gaven er de voorkeur aan hun huwelijksceremoniën te beperken tot wat wettelijk vereist was. Thí dụ, họ từ chối không tham dự lễ cưới của Giáo hội Anh và khi cử hành lễ cưới, họ chỉ muốn làm những điều luật pháp đòi hỏi mà thôi. |
De wijze Schepper voorzag hierin via nog een wettelijke regeling: het verbond voor een priester als Melchizedek. Vì thế, Đấng Tạo Hóa khôn ngoan đã cung cấp một sự sắp đặt hợp pháp khác, đó là giao ước về chức vụ thầy tế lễ giống như Mên-chi-xê-đéc. |
Ten einde ons te kwijten van onze schriftuurlijke verplichtingen en onze verantwoordelijkheid de Koninkrijksboodschap te prediken, kunnen wij derhalve gebruik maken van de wettelijke voorzieningen die de wereld biedt (1 Tim. Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19). |
Onlangs heeft onderzoek te kennen gegeven dat zelfs hoeveelheden lood die sommige wettelijke gifnormen niet overschrijden, schadelijk kunnen zijn. Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại. |
Vandaag de dag kun je in 29 staten, meer dan de helft van dit land, wettelijk ontslagen worden alleen om je seksualiteit. Ngày nay ở 29 bang, hơn phân nửa số bang trong nước, bạn có thể bị sa thải một cách hợp pháp chỉ vì giới tính của bạn. |
Of ben je compleet en zonder comprimissen vóór oorlog, tegen abortus, vóór de doodstraf, verdediger van het wettelijk recht op wapenbezit, anti-immigratie en vóór bedrijven? Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không? |
De meeste soevereine staten zijn zowel de jure als de facto; ze bestaan zowel wettelijk als echt. Hầu hết các quốc gia có chủ quyền de jure và de facto (tồn tại cả trên luật pháp và thực thế). |
Moest de apostel hem proberen te helpen door een christelijke vriend ertoe over te halen zijn wettelijke recht om een strenge straf toe te dienen, niet uit te oefenen? Sứ đồ có nên tìm cách giúp người đó và khuyên bạn ông là tín đồ đấng Christ đừng hành sử quyền hợp pháp của mình để trừng phạt nặng người đầy tớ hay không? |
De uitdrukking „huwelijksbed” duidt op seksuele gemeenschap tussen een man en een vrouw die wettelijk met elkaar getrouwd zijn. (Hê-bơ-rơ 13:4) Từ “khuê-phòng” chỉ mối quan hệ tính dục giữa người nam và người nữ trong hôn nhân hợp pháp. |
Als uw wettelijke adres of uw postadres is gewijzigd, kunt u uw adres als volgt updaten: Nếu địa chỉ hợp pháp hoặc địa chỉ gửi thư của bạn đã thay đổi, dưới đây là cách cập nhật các địa chỉ này: |
Het is echt en wettelijk bindend. Nó sẽ là thật và bị ràng buộc bởi luật pháp. |
Na de Tweede Wereldoorlog konden we ons werk weer zonder wettelijke beperkingen voortzetten. Sau Thế Chiến II, các ấn phẩm được phép lưu hành trở lại. |
In die tijd stond het land onder Franco’s bewind en onze activiteit was niet wettelijk erkend, waardoor het predikingswerk heel erg werd bemoeilijkt. Vào thời đó xứ ấy còn dưới quyền cai trị của Franco, và công việc của chúng tôi không được công nhận hợp pháp, vì thế mà làm cho công việc rao giảng rất khó khăn. |
Het is belangrijk in gedachte te houden dat er een verschil is tussen een geschenk voor een legitieme dienst en een omkoopsom om begunstigd te worden op een manier die wettelijk ontoelaatbaar is. Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó. |
Er kwam een wijziging in het bestuur van bepaalde wettelijke corporaties, waardoor het Besturende Lichaam zich vollediger op de geestelijke belangen van Gods volk kon concentreren in plaats van zich door dagelijkse wettelijke aangelegenheden te laten afleiden. Có một sự điều chỉnh về ban giám đốc của một số cơ quan pháp lý nhằm giúp Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương có thêm thời gian để tập trung một cách trọn vẹn hơn vào những quyền lợi thiêng liêng của dân sự Đức Chúa Trời, thay vì bị phân tâm bởi những vấn đề pháp lý thường ngày. |
Toen werd tot Zedekía, de laatste koning van Juda die op Jehovah’s troon zat, gezegd: „Zet af de kroon. . . . ze zal stellig van niemand worden totdat hij komt die het wettelijke recht heeft, en ik moet het aan hem geven.” — Ezechiël 21:25-27. Vào thời đó Sê-đê-kia, vua cuối cùng của nước Giu-đa được ngồi trên ngôi của Đức Giê-hô-va, đã nghe lời phán như sau: “Hãy lột mão triều-thiên nầy...sự nầy cũng sẽ không còn nữa, cho đến chừng nào Đấng đáng được sẽ đến, thì ta sẽ giao cho” (Ê-xê-chi-ên 21:30-32). |
Wanneer wij een volledig en geldig verwijderingsverzoek ontvangen, wordt de inhoud op grond van de wettelijke vereisten verwijderd. Khi chúng tôi nhận được thông báo gỡ xuống đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung như luật yêu cầu. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wettelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.