window shopping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ window shopping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ window shopping trong Tiếng Anh.
Từ window shopping trong Tiếng Anh có các nghĩa là xem lèche-vitrine, đi dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ window shopping
xem lèche-vitrine
|
đi dạo
|
Xem thêm ví dụ
Window-shopping through the iron curtain, a book by David Hlynsky. Cửa sổ mua sắm qua bức màn sắt, một cuốn sách của David Hlynsky. |
A person who enjoys window shopping is known as a window shopper. Một người thích mua sắm qua cửa sổ được biết đến như một người mua sắm qua cửa sổ. |
Recreational shopping often involves window shopping and browsing: it does not always result in a purchase. Mua sắm giải trí thường liên quan đến mua sắm cửa sổ và đi xem hàng: điều này không phải lúc nào cũng dẫn đến việc mua hàng. |
Depending on the individual, window shopping can be used as a pastime or to obtain information about a product's development, brand differences, or sale prices. Tùy thuộc vào từng cá nhân, mua sắm qua cửa sổ có thể được sử dụng làm trò tiêu khiển hoặc để có được thông tin về sự phát triển của sản phẩm, sự khác biệt về thương hiệu hoặc giá bán. |
The development of window shopping, as a form of recreation, is strongly associated with the rise of the middle classes in seventeenth and eighteenth-century Europe. Sự phát triển của mua sắm qua cửa sổ, như một hình thức giải trí, có liên quan mạnh mẽ với sự gia tăng của tầng lớp trung lưu ở châu Âu thế kỷ thứ mười bảy và mười tám. |
Breakfast at Tiffany's, a 1961 American romantic comedy film directed by Blake Edwards and written by George Axelrod, featured Audrey Hepburn window shopping at Tiffany & Co. in the first scene. Breakfast at Tiffany's, một bộ phim hài lãng mạn của Mỹ năm 1961 do Blake Edwards đạo diễn và George Axelrod viết kịch bản, nổi bật với cửa hàng Audrey Hepburn mua sắm tại Tiffany & Co. trong cảnh đầu tiên. |
Traditionally, window shopping involves visiting a brick-and-mortar store to examine a product but is also done online in recent times due to the availability of the internet and e-commerce. Theo truyền thống, mua sắm qua cửa sổ liên quan đến việc ghé thăm một cửa hàng truyền thống để kiểm tra sản phẩm nhưng cũng được thực hiện trực tuyến trong thời gian gần đây do có sẵn internet và thương mại điện tử. |
This technology is only in an early stage, but eventually, I'll be able to find a classroom on campus, enjoy window shopping or find a nice restaurant while walking along a street. Công nghệ này chỉ mới ở giai đoạn đầu, nhưng sau cùng thì tôi sẽ có thể tìm được phòng học trong trường đại học thỏa sức đi ngắm nghía hàng hóa hay tìm một nhà hàng ngon khi đang đi bộ trên đường. |
Window shopping, sometimes called browsing, refers to an activity in which a consumer browses through or examines a store's merchandise as a form of leisure or external search behaviour without a current intent to buy. Mua sắm qua cửa sổ, đôi khi được gọi là xem qua, đề cập đến một hoạt động trong đó người tiêu dùng xem qua hoặc kiểm tra hàng hóa của cửa hàng như một hình thức giải trí hoặc tìm kiếm bên ngoài mà không có ý định mua tại thời điểm hiện tại. |
A Christian can easily waste an excessive amount of time on things that are not wrong in themselves, such as hobbies, recreational reading, TV watching, sightseeing, window shopping, and seeking out the latest electronic gadgets or luxuries. Một tín đồ đạo Đấng Ki-tô có thể dễ lãng phí quá nhiều thời gian vào những điều mà bản thân chúng không có gì sai, chẳng hạn như đọc sách giải trí, xem ti-vi, đi ngắm cảnh, mua sắm, tìm những đồ điện tử tân tiến nhất hoặc các món hàng đắt tiền hay những sở thích riêng. |
Shop windows were smashed , with the stores then looted . Những cửa kính bày hàng bị đập nát , còn các cửa hiệu thì bị cướp phá . |
Some of the earliest examples of shopping arcades with expansive glazed shop-windows appeared in Paris. Một số ví dụ sớm nhất về các khu mua sắm với cửa sổ bằng kính mở rộng xuất hiện ở Paris. |
He saw it in the window of that leather shop over on 9th Avenue. Bố cháu thấy nó qua cửa sổ tiệm đồ da ở 9th Avenue. |
For her thirteenth birthday on 12 June 1942, Frank received a book she had shown her father in a shop window a few days earlier. Vào sinh nhật lần thứ mười ba, ngày 12 tháng 6 năm 1942, Anne được bố tặng một tập vở mà Anne chỉ cho bố thấy khi hai cha con đang ở trong một hiệu sách vài ngày trước đó. |
During the music video for "Free as a Bird", the Anthology collage appears as posters on a shop window as the camera pans quickly across the street. Trong video của "Free as a Bird", phần bìa này xuất hiện như một poster dán ở cửa sổ quầy hàng khi camera lướt nhanh qua dãy phố. |
Then they had passed a church and a vicarage and a little shop- window or so in a cottage with toys and sweets and odd things set out for sale. Sau đó, họ đã thông qua một nhà thờ và một nhà của cha sở và một ít cửa hàng cửa sổ hoặc trong một ngôi nhà với đồ chơi và đồ ngọt và những thứ lẻ ra để bán. |
In order to achieve the right aesthetics, store owners and managers would hire decorators or window dressers to attractively arrange merchandise in the shop windows; indeed, the professional window display design soon became an object used to lure shoppers into the stores. Để đạt được tính thẩm mỹ cao, chủ cửa hàng và quản lý sẽ thuê người trang trí hoặc thợ trang trí cửa sổ để sắp xếp hấp dẫn hàng hóa trong cửa sổ của cửa hàng; Thật vậy, thiết kế cửa sổ trưng bày chuyên nghiệp đã sớm trở thành một đối tượng được sử dụng để thu hút người mua hàng vào các cửa hàng. |
When she was walking, she chanced upon the ship that Kouhei had given her in a shop window and found out that Kouhei was part of a ship's crew that had docked in port. Khi cô đang đi bộ, cô tình cờ nhìn thấy con tàu mà Kouhei đã cho cô trong một cửa sổ cửa hàng và phát hiện ra rằng Kouhei là một phần của thành viên đoàn của tàu đã neo đậu tại cảng. |
After permission was obtained from the authorities to hold the assembly, advertisements for the public talk “Freedom in the New World” were placed in local papers, and posters were displayed in shop windows and on the sides of the trams. Sau khi được nhà cầm quyền cho phép, chúng tôi quảng bá về bài giảng công cộng “Tự do trong Thế Giới Mới” trên những tờ báo địa phương, dán áp phích trên cửa sổ các cửa tiệm và hai bên hông xe điện. |
These were among the first modern shops to make use of glazed windows to display merchandise. Đây là một trong những cửa hàng hiện đại đầu tiên sử dụng cửa sổ bằng kính để trưng bày hàng hóa. |
We don’t recommend setting conversion windows less than seven days due to differing weekday and weekend shopping patterns. Bạn không nên đặt các thời lượng chuyển đổi dưới 7 ngày bởi vì mô hình mua sắm trong ngày và cuối tuần là khác nhau. |
They enjoy window-shopping for its own sake. Họ thích mua sắm cửa sổ vì lợi ích riêng của nó. |
Liu, Fang; Wang, Rong; Zhang, Ping; and Zuo, Meiyun, "A Typology of Online Window Shopping Consumers" (2012). London: Routledge. ^ a ă Lưu, Nương; Vương, Rồng; Trương, Ping; và Zuo, Meiyun, "Một loại hình của người tiêu dùng mua sắm trực tuyến" (2012). |
A husband may like sports, but his wife may enjoy window-shopping or watching ballet. Có thể là người chồng thích thể thao, trong khi người vợ lại thích đi xem các cửa hàng hoặc đi xem ca kịch chẳng hạn. |
Window Shopping, a book by Anne Friedberg. Cửa hàng mua sắm, một cuốn sách của Anne Friedberg. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ window shopping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới window shopping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.