卧底 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 卧底 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 卧底 trong Tiếng Trung.
Từ 卧底 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bí mật, giấu giếm, lén lút, người xâm nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 卧底
bí mật(undercover) |
giấu giếm(undercover) |
lén lút(undercover) |
người xâm nhập(infiltrator) |
Xem thêm ví dụ
我们 派 人 在 他 的 集团 卧底 了 很 长时间 Chúng tôi đã bí mật sắp xếp người của mình vào đó một thời gian dài. |
我 被 派 到 " 辛迪加 " 卧底 是 为了 博取 Solomon Lane 的 信任 Tôi được gửi đến để tạo lòng tin với Solomon Lane và xác định vị trí tổ chức của hắn |
我 不想 去 殓 尸房 认领 我 的 卧底 Tôi không muốn thấy nội gián của mình trong nhà xác |
我 不该 让 米娅 继续 当 卧底 的 Nhẽ ra tôi không nên để Mia hoạt động bí mật. |
我们 已 向 香港 警方 取得 卧底 的 数据 Chúng tôi đã có chi tiết về nội gián của anh từ cảnh sát Hong Kong |
所以唯一控制这种言论的方式 就是把它转过来,变成对你自己有利的言论, 并且声称那些抨击政府的人 是中央情报局卧底之类的角色。 Vậy nên cách duy nhất để kiểm soát thông điệp này là thêu dệt lên nó và sau đó buộc tội bất cứ ai viết ra những vấn đề này là, ví dụ như, là chuyên viên CIA. |
说不定他是在给本拉登的藏身处发消息—— 或者是跟本拉登的接班人发消息—— 他看起来真像是恐怖分子,一个卧底 Và sẽ ra sao nếu gã đang gửi thông điệp đến nơi ẩn nấp của Bin Laden hoặc kẻ nào đang chăm sóc cho Bin Laden -- và gã thực sự giống một tên khủng bố, một kẻ ung nhọt. |
如果 他 是 警方 的 卧底 怎么办? Nhỡ chỉ là đứa vớ vẫn hoặc cớm thì sao? |
AAA:是的,你知道,卧底的重点在于 安排好行动优先顺序 因此我们找人把我送上法庭 安排好行动优先顺序 因此我们找人把我送上法庭 Anh biết đấy, bí mật xét cho cùng là việc xếp đặt thứ tự ưu tiên đúng đắn, bởi thế chúng tôi đã nhờ người đưa tôi ra toà. |
你们 甚至 不会 知道 卧底 的 身份 Các cậu sẽ không được biết thông tin về các điệp vụ chìm. |
直接 和 你 的 卧底 联系 会 更好 一点 Tụi Trung Quốc ở đó rồi. |
进行卧底之前,我们一向照规矩行事 Trước khi chúng tôi hoạt động bí mật, chúng tôi tuân thủ các nguyên tắc. |
我曾经在监狱卧底 Tôi đã hoạt động ngầm ở trong tù. |
我知道,有时 人们对卧底报导有所争议 人们对卧底报导有所争议 Tôi biết rằng thỉnh thoảng người ta có những chỉ trích về báo ngầm. |
我 卧底 两年 了 Tôi đã hoạt động ngầm ở đây 2 năm. |
2011年,金正日在世的最后6个月期间, 我在朝鲜当卧底 Năm 2011, trong sáu tháng cuối của cuộc đời Kim Jong - Il, Tôi sống là gián điệp ở Bắc Hàn. |
是再次卧底的时候了 Đó là lúc lại phải hoạt động ngầm. |
一个 是 卧底 五年 的 前 联邦 探员 Một tên là cựu nhân viên liên bang, từng nằm vùng suốt 5 năm. |
AAA:你知道,卧底一向是最后手段 AAA: Anh thấy đấy, bí mật luôn luôn là giải pháp cuối cùng. |
因此我展开卧底行动,扮成一位 对这门生意感兴趣的人,当然 Bởi thế tất nhiên tôi đã bí mật giả làm một người quan tâm đến công việc đặc biệt này. |
我是个卧底记者 Tôi là một phóng viên ngầm. |
这么 大 的 事 你 的 卧底 没 跟 你 说 啊 ? Nội gián của anh không báo tin quan trọng này sao? |
你 知不知道 他 是 卧底 ? Mày có biết nó là nội gián của cảnh sát không? |
忘 了 谁 对 谁错 他 是 我们 最好 的 卧底 之一 Đây là 1 trong những nhân viên đặc biệt, |
2002年3月,莱温斯基不再受豁免协议的约束,参加在HBO特辑“莫妮卡的黑与白”(Monica in Black and White),此为《美国卧底》(America Undercover)系列的一部分。 Tháng 3 năm 2002, Lewinsky sau khi được sự đồng ý của chính quyền Mỹ đã xuất hiện trên một chương trình đặc biệt của HBO "Monica in Black and White", một phần của loạt chương trình "America Undercover". |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 卧底 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.