陷入困境 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 陷入困境 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 陷入困境 trong Tiếng Trung.

Từ 陷入困境 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sa lầy, đầm lầy, vũng lầy, vũng lây, Bãi lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 陷入困境

sa lầy

(bog down)

đầm lầy

(bog)

vũng lầy

(bog)

vũng lây

(bog)

Bãi lầy

(bog)

Xem thêm ví dụ

7,8.( 甲)列国会怎样大受震撼而陷入一片黑暗之中?(
7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào?
当我陷入绝望的漩涡时, 我听到你在我耳边低声鼓励我、 扶持我、并把我拉到岸边, 使我清醒, 让我能重生和再次去爱。」
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
1-3.( 甲)为什么有些基督徒会陷入属灵的险境?(
1-3. (a) Điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng?
创世记1:26-30)但后来我们的始祖背弃了上帝的至高统治权,人类便陷入属灵的黑暗和死亡中。(
Đức Chúa Trời đã tiết lộ thế nào về các ý định của Ngài cho nhân loại?
箴言12:13)嘴里的过犯之一是说谎,说谎会令人陷入死亡的网罗。(
(Châm-ngôn 12:13) Nói dối là sự vi phạm của môi miệng; nó trở thành cái bẫy gây tử vong cho người quen nói dối.
当时,整个法国已经陷入了混乱。
Nước Pháp chìm đắm trong sự hỗn độn.
以诺渐渐地闭上了双眼陷入沉睡,无惊无险,无梦无忧。
Khi sự bình an mỗi lúc một tràn đầy trong ông, Hê-nóc nhắm mắt lại và chìm vào một giấc ngủ sâu, không mộng mị.
当生活陷入困难,压力反应让你希望 身旁围绕着的都是关心你的人
Khi cuộc sống trở nên khó khăn, sự hồi đáp với stress muốn bạn được bao bọc bởi những người quan tâm đến mình.
这样行很可能足以制止人陷入罪里。
Làm như thế có thể ngăn ngừa sự phạm tội.
因此,我陷入了一种终极恐慌中。
Vậy đó, tôi đã -- cực kỳ hoảng hồn.
要是他们陷入这样的困境,这可说是谁的错呢?
Nếu họ làm như vậy, thì lỗi tại ai?
4 我们需要知道耶稣怎样待人,特别是怎样对待那些身陷困境的。
4 Chúng ta cần biết cách Chúa Giê-su đối xử với người khác, đặc biệt những người gặp vấn đề nghiêm trọng.
他对人民的困境有什么反应?“
Ngài phản ứng thế nào trước cảnh ngộ khốn khó của họ?
巴西莱和另外两个人朔比和玛吉,慷慨地供给大卫一切物质所需。 这三个忠仆很体恤大卫的困境
Bát-xi-lai và hai người khác là Sô-bi và Ma-ki đã cung cấp dư dật vật dụng và thực phẩm cần thiết cho Đa-vít.
那么,独立系统的研究人员 应该和哲学家一起处理 机器编程过程中遇到的道德难题, 而这正恰恰说明了假设中的困境, 最终也会与现实世界发生碰撞。
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
此时的困境不能定义那些难民是怎样的人,但我们的回应却会定义我们是怎样的人。
Thời điểm này không xác định đặc điểm của những người tị nạn, mà là phản ứng của chúng ta sẽ giúp xác định đặc điểm của chúng ta.
在之后的45分钟左右内,中毒者会陷入昏迷或深度睡眠,并且如在两小时内得不到有效治疗,就会死亡。
Sau khoảng 45 phút thì cơ thể rơi vào trạng thái hôn mê hoặc ngủ sâu và nạn nhân có thể tử vong trong vòng 2 giờ nếu không được điều trị kịp thời.
这样的结果是,西方人关于 “非洲经济困境”的错误观念被建立起来了
Như một hệ quả, cái nhìn của phương Tây về sức phát triển của nền kinh tế CPhi bị đóng khung 1 cách sai lầm.
第二次世界大战结束后不久,希腊共产党和政府军爆发武装冲突,全国陷入艰苦的内战。
Khi Thế Chiến II sắp kết thúc, quân phiến loạn nổi dậy chống lại chính phủ Hy Lạp, dẫn đến cuộc nội chiến ác liệt.
后来,安东尼奥得到了一些帮助,终于克服了恶习,避免陷入性不道德的陷阱。
Nhờ vậy, anh tránh được những vấn đề nghiêm trọng hơn.
22 我们的心如果没有受上帝预言性的话语所启迪,就会陷入黑暗之中。
22 Lòng của chúng ta sẽ tối tăm nếu không có ánh sáng của lời tiên tri.
說 真的 如果 我 智商 沒 這麼 高 就 不會 陷入 這種 混亂 局面 了
Nghiêm túc mà nói, nếu điểm IQ của tôi giảm xuống 2 điểm, thì chúng ta sẽ không bao giờ rơi vào mớ hỗn độn này đâu.
年复一年,你们度过一个又一个节期。 我却要使亚利伊勒城陷入困境,哀鸿遍野。
Năm lại thêm năm, trải qua các kỳ lễ.
可是,虽然以色列人已经返回故土,但他们仍要面对很多艰辛,我们接着就会知道他们的困境
Nhưng dù giờ đây về tới quê quán của họ, dân Y-sơ-ra-ên sẽ trải qua một thời khó khăn, như chúng ta sẽ học biết tiếp theo đây.
不过,当上帝的子民“陷于困境的时候”,他们就必寻求耶和华。( 何西阿书4:1-5:15)
Tuy nhiên, khi dân ở “trong cơn khốn-nạn”, họ sẽ tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Ô-sê 4:1–5:15.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 陷入困境 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.