泄漏 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 泄漏 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 泄漏 trong Tiếng Trung.
Từ 泄漏 trong Tiếng Trung có nghĩa là làm rò rỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 泄漏
làm rò rỉverb |
Xem thêm ví dụ
使用金属铀而非氧化铀使传热更直接也更便宜,燃料卸出反应堆后一小段时间的再处理需求意味着巨大的裂变产物泄漏风险。 Trong khi việc sử dụng các kim loại uranium chứ không phải là oxit đã tái chế đơn giản hơn và do đó rẻ hơn, sự cần thiết phải tái xử lý nhiên liệu trong một thời gian ngắn sau khi lấy ra khỏi lò phản ứng có nghĩa là sản phẩm phân hạch nguy hiểm là nghiêm trọng. |
即使在口红,睫毛膏, 与他们飘动的头发 她们的手却泄漏了秘密,忧心忡忡 祈求和谐 thậm chí cả son môi và mascara, với mái tóc chảy dài, cũng chỉ có thể đứng chắp tay van xin chút bình yên |
然而我们的经济增长了如此之多 以至于我们现在 处在一个 侵蚀希望的危险处境-- 耗尽能源,砍伐森林, 石油泄漏在墨西哥湾, 改变气候-- 过去的二十到三十年间唯一能够 轻微地减缓源源不断的 碳排放的 就是经济萧条。 Và xuống dốc, chắc chắn, không phải là công thức của niềm tin, khi mà chúng ta đang rối tung lên tìm cách giải quyết. |
但是我认为我们应该了解泄漏真正 是从哪里开始的。 Nhưng chúng ta cần hiểu sự rò rỉ này bắt đầu từ đâu. |
每一个投手都必须盟誓 如果被俘 不得泄漏关于此设备的 一个字 因为这么重要的设备的情报 绝对不能落入敌人之手 Và họ bắt những người lính ném bom này thề là nếu họ bị bắt, họ sẽ không tiết lộ một chi tiết nào về thiết bị này cho quân địch, bởi vì điều bắt buộc là kẻ thù không thể sờ vào được cái mẩu công nghệ cực kỳ thiết yếu này. |
但是在最后,秘密被泄漏了。 Cuối cùng, bí mật dần được hé lộ. |
尽管发生过埃克森瓦尔德斯事故 和切尔诺贝利核泄漏事件 但它们主要是由无数人的 日复一日,年复一年 的错误决定 积累造成的 Đúng là đã có thảm họa tràn dầu Exxon Valdezes và thảm họa Chernobyl, nhưng đó hầu như là sự tích tụ từ những quyết định sai lầm của hàng tỷ cá nhân ngày này qua ngày khác, năm này qua năm khác. |
箴言25:9说:“你与邻舍争讼,要与他一人辩论,不可泄漏人的密事。” Châm-ngôn 25:9 nói: “Hãy đối-nại duyên-cớ con với chánh kẻ lân-cận con, song chớ tỏ sự kín-đáo của kẻ khác”. |
最上面一行是 BP 公司的石油泄漏 数十亿桶石油迸发而出 倾泻在墨西哥湾 Ở dòng trên cùng, đây là sự cố tràn dầu BP: hàng tỉ thùng dầu tràn ra Vịnh Mexico. |
我们希望我们有一天能清理掉泄漏的原油 或者收集或聚集海洋中的塑料废物 或者我们能够拥有一大群这种机器 被多人网络游戏引擎所控制 来控制很多这些机器 去监测珊瑚礁 去监控鱼群 Chúng tôi hy vọng có thể dọn dẹp dầu tràn, thu gom rác thải nhựa trong đại dương, hay chúng tôi có thể có hàng đoàn những thiết bị điều khiển bởi động cơ trò chơi video nhiều người chơi để khiển nhưng thiết bị này, để giám sát các rặng san hô, hoặc theo dõi các khu vực đánh bát thủy sản. |
这跟遭遇柴油泄漏在路上的问题类似。 Một vấn đề tương tự gặp phải như khi đổ dầu diesel lên đường sá. |
我 以下 说 的话 绝不能 泄漏 出去 Những gì tôi sắp nói với ông phải được giữ bí mật nghiêm ngặt. |
所以,你可能想知道为什么 每次我们有了高价石油或者石油泄漏, 我们把这些首席执行官叫到华盛顿, 公开地接二连三地问他们,试图羞辱他们。 Vậy bạn sẽ tự hỏi là tại sao như vậy, mỗi lần chúng ta gặp phải giá dầu cao hoặc tràn dầu, chúng ta gọi ngay những vị CEO này ở Washington, và hỏi những câu rất cay cú với họ và làm họ thấy hổ thẹn trước thiên hạ. |
据称有人把放射性物质从俄罗斯偷运到德国去;核材料泄漏放射性物质,后果十分严重,“这个问题祸及全世界,德国更首当其冲”。 Các chất phóng xạ được xuất lậu từ Nga và nhập lậu vào Đức, và vì vậy tai hại này thành “vấn đề của thế giới và đặc biệt của Đức”. |
在2010年,墨西哥湾有一个深海钻油平台爆炸后沉入海底,有差不多500万桶(8亿公升)的原油泄漏到海中。 Năm 2010, gần 800 triệu lít dầu thô bị rò rỉ ở vịnh Mexico sau khi giàn khoan bị nổ và chìm. |
发送 信号 会 把 我们 的 位置 泄漏 给 美国 人 Gửi đi tín hiệu sẽ làm cho người Mĩ biết được vị trí của ta. |
那些不泄漏目标的人 平均工作了整整45分钟, 在这之后的访问, 他们感到他们为了实现目标还有很长的一段路要走。 Kết quả, những người giữ im lặng trung bình sử dụng hết 45 phút, và sau đó, khi được hỏi, họ nói mình còn một quãng đường dài nữa mới hoàn thành mục tiêu. |
对会众成员紧守忠贞能够保护长老不致泄漏秘密 Lòng trung tín đối với những người trong hội thánh sẽ giúp trưởng lão tránh tiết lộ những điều bí mật |
所以 要 避免 高 定点 , 如 塔台 或 山顶 会 泄漏 你 的 踪迹 Vì thế hãy tránh những điểm cao, như đồi hoặc vọng gác. |
费米考察了冷却水是否发生泄漏或沾污。 Người ta điều tra nước làm nguội xem có sự rò rỉ hay nhiễm bẩn gì không. |
长老会听从箴言25:9的劝告:“不可泄漏人的密事。” Anh sẽ nghe theo lời khuyên nơi Châm-ngôn 25:9: “Chớ tỏ sự kín-đáo cho kẻ khác”. |
甚至当生态危机已迫在眉睫 就像福岛核泄漏事件 对于生活在同一个环境里 并收到相同信息的人之中 有一半人会担心辐射 而另一半会视而不见 Ngay cả khi khủng hoảng môi trường đã bùng phát như thảm họa hạt nhân Fukushima, thì những người cùng sống trong một môi trường, cùng có một lượng thông tin cần thiết chỉ một nửa biết lo lắng về vấn đê phóng xạ, một nửa kia tiếp tục làm ngơ. |
先生 , 我 没有 权利 将 我们 居民 的 隐私 泄漏 出去 Thưa anh, tôi không có quyền cung cấp thông tin về những người dân của chúng tôi. |
我的意思是,那些照片--这是来自于圣巴巴拉市的石油泄漏。 Ý tôi là nhìn những bức hình từ vụ dầu tràn Santa Barbara này đây. |
这是到巴哈马参观 “海洋巨人”的游客在展示 附近炼油厂泄漏的原油。 Khách tới thăm "Ocean Atlas" ở Bahamas chỉ ra chỗ rò rỉ từ một nhà máy lọc dầu gần đó. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 泄漏 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.