斜 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 斜 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 斜 trong Tiếng Trung.
Từ 斜 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nghiêng, chéo, xiên, đường chéo, dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 斜
nghiêng(bevel) |
chéo(cross) |
xiên(slanting) |
đường chéo(diagonal) |
dốc(slanting) |
Xem thêm ví dụ
當飛機速度到達0.7馬赫時,溢流門會關閉;而速度达1.3馬赫時,斜板會開始移动并將氣流引導出进气道並用於機艙加壓。 Khi máy bay đạt tới tốc độ Mach 0.7, nắp đóng lại; ở Mach 1.3, các ramp bắt đầu hoạt động, đẩy không khí khỏi động cơ, không khí khi ấy được dùng để điều áp trong máy bay. |
NASA AD-1是1979~1982年間於美國加州慕洛克(艾德華)的航太總署德萊頓飛行研究中心(Dryden Flight Research Center)進行的飛行實驗計劃,成功的展示了能在飛行時作0度到60度變化的獨特斜向翼(Pivot-wing)設計。 NASA AD-1 là một mẫu máy bay thuộc chương trình thử nghiệm bay tiến hành giai đoạn 1979-1982 tại Trung tâm nghiên cứu bay Dryden thuộc NASA tại Edwards California, chương trình này thử nghiệm công nghệ cánh máy bay quay nghiêng từ 0 tới 60 độ trong khi bay. |
在一个置有家具的房间里,耶稣和12个使徒斜躺在桌前。 Trong một căn phòng rộng có bàn ghế, Chúa Giê-su và 12 sứ đồ ngồi bên bàn ăn đã dọn sẵn. |
您隨時可以放大/縮小、向上傾斜或旋轉檢視畫面,進一步探索周圍環境。 Để khám phá khu vực xung quanh, bạn có thể phóng to và thu nhỏ, nghiêng chế độ xem lên trời và xoay chế độ xem bất cứ lúc nào. |
[不允許] 圖片傾斜、倒置,或無法填滿選定圖片大小的空間 [Không được phép] Hình ảnh lệch sang một bên, lật ngược hoặc không chiếm toàn bộ không gian của kích thước hình ảnh đã chọn |
馬戈其6B Gal Batash(6 Bet Gal Batash):馬戈其6B Gal改裝第四代被動式裝甲與908匹馬力引擎,砲塔加裝了傾斜的裝甲。 MGH 6B Gal Batash (6 Bet Gal Batash): MGH 6B Gal sử dụng vỏ giáp thế hệ 4 và động cơ 908 mã lực. |
而撇和捺則以斜爲主,弧度是輕微的。 Dẽ cổ đỏ (danh pháp hai phần: Phalaropus lobatus) là loài dẽ nhỏ thuộc họ Dẽ. |
如果你住在(高纬度地区) 太阳光在夏季几乎是直射的 而在冬季就会斜穿厚厚的大气 很多紫外线无法到达地面 而到达地面的波长范围 夏天和冬天是不同的 Nếu bạn sống ở đây, trong mùa hè mặt trời chiếu xuống khá trực tiếp, nhưng vào mùa đông ánh sáng truyền qua tầng khí quyển rất lớn, và phần lớn tia cực tím bị đào thải , và phạm vi của các bước sóng đến trái đất là khác nhau giữa mùa hè và mùa đông. |
除了偏铝酸锶SrAl2O4外,还存在SrAl4O7(单斜)、Sr3Al2O6(立方)、SrAl12O19(六方)、Sr4Al14O25(正交)等锶的铝酸盐。 Ngoài SrAl2O4 ra còn có các stronti aluminat khác, ví dụ như: SrAl4O7 (đơn khối), Sr3Al2O6 (khối), SrAl12O19 (lục diện), Sr4Al14O25 (Orthorhombic). |
是 斜 的, 还是 平 的? Đồng bằng. |
所以,搭乘公共汽车后,我们就带着粮食、用具和其他物品,一个跟着一个,小心翼翼地沿着陡斜的山路前进。 Vì vậy, sau khi xuống xe, những người vác hành lý trong nhóm chúng tôi đi hàng một dọc theo những con đường dốc trên núi. |
但這種影響遠小於軸向傾斜對總能量變化的影響,多接收的能量大部分都被南半球佔有很高比例的海水吸收掉。 Nhưng, hiệu ứng này là nhỏ hơn rất nhiều so với thay đổi năng lượng tổng cộng do độ nghiêng trục quay và phần lớn năng lượng dư này được hấp thụ bởi tỷ lệ nước cao hơn ở Nam bán cầu. |
利百加遥望远方的景色,西斜的日影映照在崎岖的路上。 Rê-bê-ca nhìn ra khắp vùng địa hình nhấp nhô khi ánh chiều tà đã ngả bóng. |
而最後一共包括了13種字體: Ubuntu正規、斜体、粗體及粗斜體 Ubuntu等宽字体的正規、斜體、粗體及粗斜體 Ubuntu Light的正規、斜體 Ubuntu Medium的正規、斜體 Ubuntu Condensed只有正規 可在終端機中使用的等寬版本,原先預計隨Ubuntu 11.04一同釋出。 Sự phát triển cuối cùng được dự định để bao gồm tổng cộng mười ba phông chữ bao gồm: Ubuntu trong thường, nghiêng, đậm và đậm nghiêng Ubuntu Monospace trong thường, nghiêng, đậm và đậm nghiêng Ubuntu Light trong thường, nghiêng Ubuntu Medium trong thường, nghiêng Ubuntu Condensed Phiên bản monospace, được dùng trong terminal, đã được lên kế hoạch ban đầu để đóng gói cùng Ubuntu 11.04. |
在这个例子中,每一个电子脉冲, 轨迹的每一次偏斜, 都是由一束短暂的光脉冲造成的。 Trong ví dụ này, mỗi luồng xung điện, mỗi sự chệch hướng trên đường đi được gây ra bởi một luồng sáng ngắn. |
停用的銷售地區會以斜體顯示。 Lãnh thổ bán hàng bị vô hiệu hóa được hiển thị bằng chữ nghiêng. |
在塞内加尔,我们不时看见人坐在街上售卖鱼、菜,在市集售卖水果,或边斜倚着高大的猴面包树,边喝一种带着苦味的绿茶阿塔阿。 Ở Senegal, có thể tìm thấy người ngồi bán cá, rau cải bên đường, hoặc trái cây ở chợ, hay ngồi ngả lưng dưới gốc cây gồi to lớn uống ataya, một loại chè xanh đắng. |
廣告不能傾斜或倒置、不得劃分成不同區塊,也不應該在同一則廣告中顯示多則相同或不同的廣告。 Quảng cáo không thể xuất hiện nằm nghiêng hoặc lật ngược. |
1時50分,二副再度觀察到3枚訊號彈,他指出,那艘船在水中看起來很奇怪,好像正在傾斜。 Ba phát pháo hiệu tiếp sau được quan sát thấy lúc 1:50 và sĩ quan hạng nhì thấy con tàu kia trông rất kỳ lạ, như đang nghiêng trên mặt nước. |
用餐的人左半身靠着长椅斜躺,右边的人就在他的胸前,换句话说,就是躺在他的怀里。 Tư thế này giúp cánh tay phải được thoải mái. |
這套字型第一次使用是在2010年10月,隨著Ubuntu 10.10一同釋出,有正規、斜體、粗體、粗斜體等四種英文字體。 Font lần đầu được giới thiệu tháng 10/2010 cùng với bản phát hành Ubuntu 10.10 với 4 phiên bản thường, nghiêng, đậm, đậm nghiêng trong tiếng Anh. |
由於月球的軌道有點橢圓並且對黃道平面傾斜著,因此產生天秤動,使得從地球上累计能觀察到的月球表面總共達到59%(但在任何一個瞬間能看見的略少於一半)。 Vì quỹ đạo của Mặt Trăng vừa có hình elip và nghiêng về mặt phẳng xích đạo của nó, sự đung đưa này cho phép chúng ta nhìn thấy đến 59% bề mặt Mặt Trăng từ Trái Đất (nhưng chỉ có một nửa tại bất kỳ thời điểm nào, tại bất kỳ vị trí nào). |
我们采用了一种叫做 照相测斜术的技术。 Chúng tôi đã dùng kĩ thuật photoclinometry. |
您可以在行動裝置上使用旋轉、傾斜和縮放等手勢,迅速調整 Google 地圖應用程式的畫面。 Trên thiết bị di động, bạn có thể sử dụng các cử chỉ như xoay, nghiêng và thu phóng để di chuyển nhanh qua ứng dụng Google Maps. |
進一步瞭解如何在 Google 地圖上變更地圖和文字大小,以及縮放、旋轉和傾斜地圖的方式。 Tìm hiểu cách thay đổi bản đồ và kích thước văn bản, thu phóng, xoay và nghiêng trong Google Maps. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 斜 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.