心地善良 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 心地善良 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 心地善良 trong Tiếng Trung.

Từ 心地善良 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tốt bụng, Hiền lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 心地善良

tốt bụng

Hiền lành

Xem thêm ví dụ

你们谁听说过一个国家是通过 他国的善良和慷慨而发展起来的?
Có ai trong số các biết 1 đất nước phát triển nhờ vào sự hào phóng và tốt bụng của 1 nước khác?
我 在 你 的 善良 中 看见 她 Jane
Cha thấy những điểm tốt của mẹ ở con, Jane.
我们要帮助心地纯正的人认识真理,但余下的时间已不多了,所以我们要抓紧机会向人传讲好消息。”
Chúng ta chỉ còn ít thời gian để tìm kiếm những người có lòng thành thật hầu giúp họ biết lẽ thật.
真像 你 母親 一直 都 很 善良
Như mẹ con, con thật tốt bụng.
我很高兴能与 非常聪明和友善的科学家共事 也许没有这世上的很多人 那么善良 但是他们对世界有完全不一样的看法
Tôi rất hân hạnh được làm việc với những nhà khoa học tài giỏi phi phàm và tốt bụng, họ không tốt bụng hơn nhiều người trên thế giới này nhưng họ có một cái nhìn kỳ diệu đối với thế giới.
大巴比伦弄瞎了许多心地忠实的人的心眼,使他们在灵性上受到捆绑;为了这些人的缘故,我们要继续揭发这个宗教淫妇。
Chúng ta muốn làm thế vì yêu thương những người có lòng thành thật bị mù quáng và làm nô lệ cho tôn giáo giả.
而且也说的次数不少 我说“我爱你”是为了提醒你 尽管我又矮又胖,但那句话是我说的 就像用老式破收音机收听美妙的歌曲 你也善良的保存着这个破收音机
Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà.
我们努力向心地忠实的人传讲王国好消息之际,愿我们小心切勿跟讥诮者争辩不休。
Trong nỗ lực đem tin mừng Nước Trời đến cho những người có lòng thành thật, mong sao chúng ta cẩn trọng không vướng vào các cuộc tranh luận và cãi vã với những kẻ nhạo báng.
4我的a葡萄园已彻底b腐败,c行善者寥寥无几;他们由于d祭司权术而多方e犯错,人人心地腐败。
4 Và avườn nho của ta đã bị bhư hỏng hết, và không còn một ai làm điều gì ctốt lành, ngoại trừ một số ít; và họ đã bị dsai lầm trong nhiều trường hợp, vì enhững mưu chước tăng tế, nên tất cả có lòng thối nát.
我和一个温柔善良男人再次结婚, 有了三个孩子。
Tôi kết hôn lại với một người đàn ông tử tế và tốt bụng, và chúng tôi có với nhau ba đứa con.
马太福音7:16)在墨西哥,许多心地忠实的人正看出耶和华见证人的主张是基于圣经的。 他们正与见证人联络交往,并在灵性上获得耶和华上帝丰盛的祝福。
Nhiều người có lòng ngay thẳng ở xứ Mễ-tây-cơ công nhận là những sự dạy dỗ của Nhân-chứng Giê-hô-va quả dựa vào Kinh-thánh nên đến kết hợp với họ và được Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban phước dồi dào về phương diện thiêng liêng.
可是,人如果心地刚硬,固执己见,根本就不愿意相信,那么证据再多,也不可能说服他。
Nếu một người ngoan cố không tin, thì dù có nhiều bằng chứng đến đâu cũng không thuyết phục được người đó.
这些经文预告,战争、饥荒、疾病和死亡将会绝迹,地上的居民都是善良的人。
Những câu này báo trước sẽ không còn chiến tranh, đói kém, bệnh tật và sự chết.
他说以往曾听过不少有关耶和华见证人的流言飞语;如今他亲眼看出,见证人其实是一群心地善良、爱好和平的人。
Ông nói rằng ông đã nghe thấy nhiều điều về Nhân Chứng Giê-hô-va, nhưng nay ông biết họ là người tốt bụng và hiền hòa.
罗马书4:6-8)耶稣在登山宝训里也宣告,“性情温和的人”、“富于怜悯的人”、“心地纯洁的人”、“促进和平的人”都快乐了。
Trong Bài Giảng trên Núi, Giê-su cũng bảo rằng những người có phước là người “nhu-mì”, “hay thương-xót”, “có lòng trong-sạch” và kẻ “làm cho người hòa-thuận”.
他们心地昏昧,与上帝所赐的生命隔绝了,都因自己无知,心里刚硬。”(
Có thể nói gì về những soạn giả và người trình diễn nhiều loại nhạc ngày nay?
Oh, 你 真 善良.
Cám ơn anh nhiều.
也许我们会暂时感到痛苦、羞耻,然而,这总胜过保持缄默而饱受良心煎熬,或甚至更严重的是,容许自己变得心地刚硬,顽梗悖逆。(
Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch.
心地忠实的人必须从速归附生命和亮光之源耶和华上帝。(
Những người có lòng thành thật cần đến với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Nguồn của sự sống và ánh sáng.
幼儿开开心心地在坑里玩耍,不时发出咕唧咕唧声,却不能走过来打扰他们。
Không thể ra được, đứa bé đành vui vẻ thỏ thẻ một mình trong khi người lớn nói chuyện.
因为采纳这种态度的人较易于屈服,并且由于罪迷惑人的力量而变成心地刚硬。(
Bởi lẽ kẻ nào có thái-độ này thì sẽ dễ cứng lòng và bị quyền-lực man trá của tội lỗi chế-ngự (Hê-bơ-rơ 3:13).
不过,我认为最光荣、最快乐、最富于鼓励的特权就是,把王国信息带给心地正直的人,像我们的主耶稣基督所做的一样。
Tuy nhiên, đặc ân lớn nhất đem lại cho tôi niềm vui và sự khích lệ là được mang thông điệp Nước Trời đến cho những người có lòng thành, cũng như Chủ chúng ta là Chúa Giê-su Christ đã làm.
以赛亚书35:3,4)不错,我们希望见到所有心地正直的人对耶和华养成完全的信赖而得以进入地上的乐园里。
Đúng, chúng ta muốn được thấy mọi người có lòng hướng về sự công bình xây đắp lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va để được sống trong Địa-đàng trên đất.
圣经吩咐已婚的女子要“爱丈夫爱儿女,并且自律、贞洁、理家、善良、顺从自己的丈夫,免得上帝的道受毁谤。”(
13 Khi làm tròn vai trò của nàng một cách chu đáo, người vợ có thể làm nhiều việc để chăm sóc gia đình.
DI: 一次又一次,人们的对话 让我感受到勇气和人性的善良, 让我感受到历史的轨迹 是如何指向正义。
DI: Và tôi được gợi nhớ vô số lần về sự dũng cảm và lòng tốt, và cách mà vòng cung của lịch sử sẽ tự uốn cong về phía công lý

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 心地善良 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.