新年快乐 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 新年快乐 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 新年快乐 trong Tiếng Trung.

Từ 新年快乐 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Chúc mừng năm mới, chúc mừng năm mới, Chúc Mừng Nǎm Mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 新年快乐

Chúc mừng năm mới

Phrase

chúc mừng năm mới

Phrase

Chúc Mừng Nǎm Mới

Phrase

Xem thêm ví dụ

凡是对耶稣的信息有良好反应的人,现今就能过更快乐的生活,世上有几百万个真基督徒可以为这点作证。
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
要慷慨施与,做些使别人快乐的事。( 使徒行传20:35)
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.
16 耶稣所教的真理——怎样才能活得幸福快乐
16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc
乙)耶稣的门徒具有什么令他们快乐的理由?
b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng?
上帝教导世界各地的人过快乐的生活,就像一位有见识的仁爱父亲教导儿女一样。
Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái.
上帝希望我们在现今、未来甚至永远都活得快乐满足
Đức Chúa Trời muốn con người hạnh phúc ngay bây giờ và mãi mãi
当时我想,如果我们一家人能够过快乐的生活,这是多么美好的事!
Tôi nghĩ thầm: ‘Nếu như cả gia đình mình mà được sống hạnh phúc thì sung sướng biết bao!’
今天,有无数专家在人际关系、恋爱、家庭生活、解决纷争、怎样寻得快乐和人生意义等问题上给人劝告。
Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống.
许多弟兄姊妹都认识和深爱他们,并且经历到助人的快乐
Nhiều anh chị quen biết họ, yêu mến họ và sung sướng được giúp đỡ họ.
他们也谈到他们感觉到更加的快乐幸福, 即使他们的疼痛还在,即使他们应对 着他们生命中最艰难的挑战。
Và thậm chí họ còn nói về cảm giác hạnh phúc hơn, mặc dù là họ phải chịu những cơn đau, mặc dù là họ phải đang đối mặt với thử thách nghiệt ngã nhất của cuộc sống.
使徒行传20:35)“快乐的上帝”耶和华慷慨大方,乐意向人显示真理;新的海外传道员效法耶和华,就能保持喜乐了。( 提摩太前书1:11)
(Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11.
惟有圣经才有力量帮助我更新品格,成为一个快乐的人。
Chỉ Kinh Thánh mới có quyền lực thúc đẩy tôi thay đổi nhân cách và trở thành một người hạnh phúc.
因此,耶稣的使徒约翰以这段话介绍启示录一书,说:“把这预言上的话朗读出来的人,以及那些听见而遵守其中所记载的事的人,都是快乐的;因为指定的时候近了。”——启示录1:3。 *
Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3).
可是,人类的始祖一旦忤逆上帝,就不再快乐了。
Tuy nhiên, hạnh phúc đó đã tan biến khi họ cãi lời Đức Chúa Trời.
耶稣基督在著名的登山宝训里表明,人怎样才能享有恒久的快乐
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu.
怎样才能享有真正的快乐?
Điều thiết yếu để có hạnh phúc thật là gì?
当我们想要弄明白吃什么披萨好的时候, 这不就是关于什么让我们快乐
Khi ta cố hình dung pizza có gì tốt, không phải đó là niềm sảng khoái sao?
庆祝新年的活动跟圣经教训有冲突吗?
Hay là có những hậu quả khiến một người nên cân nhắc xem việc đó có khôn ngoan không?
地球最终会成为一个乐园,其中居住着快乐的人,满足于有意义的生活,在为别人服务当中寻得喜乐。——使徒行传20:35。
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
现在让我们看看几个实例,好明白应用圣经的教训可以怎样加添我们的快乐
Giờ đây chúng ta hãy xem xét vài thí dụ cho thấy việc áp dụng những dạy dỗ Kinh Thánh có thể gia tăng hạnh phúc thêm như thế nào.
可是,人如果为了工作而牺牲属灵的活动,不经常参加聚会,整家人难道会因此更快乐更满足吗?
Chúng ta chắc hẳn sẽ muốn tránh bất cứ điều gì có thể gây nguy hại đến tình trạng thiêng liêng của mình.
• 即使面对困难,什么却能使我们欢喜快乐?
• Điều gì làm lòng chúng ta “vui-mừng hớn-hở” ngay cả trong sự khó khăn?
多明诺 你 给 了 我 很多 快乐
Cô đã mang đến cho tôi nhiều điều thú vị, Domino.
如果你认为是快乐让你心存感激 再想一想。
Nếu bạn nghĩ hạnh phúc làm bạn biết ơn, hãy nghĩ lại đi.
1 过快乐、和平的生活是大部分人的目标。
1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 新年快乐 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.