兄妹 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 兄妹 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 兄妹 trong Tiếng Trung.

Từ 兄妹 trong Tiếng Trung có các nghĩa là anh chị em, anh em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 兄妹

anh chị em

(siblings)

anh em

(siblings)

Xem thêm ví dụ

兄妹的父母热爱天主教传统,对圣经真理却不感兴趣。
Trong thời gian ấy, cha mẹ của các em vì nhiệt tình với những truyền thống Công Giáo nên tỏ ra không chú ý mấy đến lẽ thật.
你們 真的 是 兄妹
Vậy, hai người thực sự là anh em?
我们三兄妹跟他们道别后,就目送他们乘着“毛里塔尼亚号”轮船返回家乡。
Ba anh em chúng tôi vẫy tay từ giã cha mẹ trong lúc họ đi về trên chiếc tàu thủy Mauritania.
在菲律宾伊戈罗特人的传说中,则只有一对兄妹逃到波基斯山而幸免于难。
Trong truyện cổ tích của dân Igorot ở Phi Luật Tân thì chỉ có một người anh và một người em gái sống sót nhờ ẩn náu trên núi Pokis.
況且 您 把 他 兄妹 帶大
Hơn nữa, cha đã nuôi lớn Viên Liệt và Tiểu Anh
只有你们兄妹能活”。
Còn hơn cả anh em!".
兄妹关系中,我们开始对灵魂 进行第一层的隐藏。
Trong tình cảm anh chị em, đó là nơi chúng ta bắt đầu hình thành tâm hồn qua nhiều lớp.
纳粹党希望把年轻一代(包括我们四兄妹),打造成第三帝国的狂热拥护者。
Đức Quốc Xã muốn biến thế hệ trẻ, kể cả bốn anh em tôi, trở thành những người trung thành ủng hộ Đệ Tam Quốc Xã.
在这面藏品墙上 你能同时看到3000件艺术品 而且可以制作你的专属博物馆漫步游 所以你才能分享它们 而且可以制作你的专属博物馆漫步游 所以你才能分享它们 人们可以和馆长在馆内漫步游 也可以和其小堂兄妹一起
Trên bức tường này, bức tường hiển thị các bộ sưu tập, bạn có thể thấy 3000 tác phẩm cùng một lúc, và bạn có thể cũng có thể tự tạo một tour thăm bảo tàng và rồi chia sẻ chúng và ai đó có thể được đi tham quan giám đốc bảo tàng hay một tour khác với những đứa em họ của mình.
鐵氏 兄妹 你們 讓 開
Song Thiết, đứng lại
我还是8兄妹中的大姐。
Tôi là con cả."
我們 兄妹 終於 可以 在 一起 了
Tiểu Anh, sau cùng huynh muội chúng ta có thể đoàn tụ.
我的表兄妹们总是无处不在
Các anh chị em họ của tôi cứ xung quanh bà mọi nơi
但是,每当我想到那些长大以后才认识真理的人,他们要戒除许多的恶习和错误的思想才可以成为基督徒,就十分感激我父母按照上帝的正义标准抚养我们三兄妹成人。
Phần tôi luôn luôn biết ơn sâu đậm đối với cha mẹ đã nuôi nấng ba anh em chúng tôi trong đường lối công bình.
后来,我从寡居的姊姊艾迪文娜收到一封信,信里的一段话充分表达了我们几兄妹对爸妈的感想。
Lá thư của người chị góa bụa của tôi khéo léo gói ghém trọn lòng biết ơn mà chúng tôi dành cho cha mẹ.
但要是艾丽斯跟哥哥好好地谈谈,请哥哥尊重她的隐私和她的东西,这就是治本了,而且兄妹之间的关系一定会好很多。
Tuy nhiên, nếu Alice giải thích cho Dennis hiểu là cần tôn trọng sự riêng tư và đồ đạc cá nhân của bạn ấy, chắc chắn mối quan hệ giữa hai anh em sẽ được cải thiện.
我們 結 婚前 就 情同 兄妹
Dù gì, nếu tôi là anh...
我们特别选取了三类兄弟姐妹 做对照: 同卵双胞胎, 他们共享100%的 基因信息, 与其兄弟姐妹共享同一宫腔环境; 第二组是异卵双胞胎, 异卵双胞胎共享50%的 基因信息, 第三组是一般的兄弟姐妹, 兄妹,姐弟,或者姐妹, 也共享50%基因信息, 但经历不同的宫腔环境。
Và khi ta nhìn vào các tỉ lệ tương hợp, một trong những điều kinh ngạc bạn sẽ thấy là ở anh em song sinh cùng trứng, tỉ lệ tương hợp là 77 phần trăm.
她和他是堂兄妹,且兩人剛好四十歲。
Người vợ thứ nhất sống với ông 25 năm và có với nhau 4 đứa con.
兄妹俩 一家人 , 怎么 搞 到 要 决斗 ?
Anh chị em của cậu, có thể kết thúc trong một trận đọ sức?
我们三兄妹再次学习圣经。
Ba anh em tôi đồng ý học Kinh Thánh.
兄妹成為納尼亞的國王和女王。
Bốn người trở thành vua và nữ hoàng của Narnia.
我們 兄妹 知道 事實 真相
Em gái và tôi biết được sự thật.
让我来介绍毕瑞兄妹 他们在2岁时被诊断为脑瘫
Tôi xin giới thiệu với bạn cặp song sinh Beery, được chuẩn đoán bị bại não năm hai tuổi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 兄妹 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.