休假 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 休假 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 休假 trong Tiếng Trung.
Từ 休假 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kỳ nghỉ, ngày lễ, nghỉ hè, nghỉ lễ, Ngày nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 休假
kỳ nghỉ(holiday) |
ngày lễ(holiday) |
nghỉ hè(holiday) |
nghỉ lễ(vacation) |
Ngày nghỉ(vacation) |
Xem thêm ví dụ
他计划在1978年的学术休假时完成这项工作,但事实上,直到十多年之后的1989年,TeX语言才被「冻结」(可以使用)。 Ông dự tính hoàn thành trong kỳ nghỉ phép năm 1978 nhưng phải đến hơn 10 năm sau, tức năm 1989, ngôn ngữ này mới ngưng bổ sung thêm tính năng. |
所以赶紧去休假吧, 周一再回来继续干活儿。 Vậy nên, hãy đi biển và bắt đầu lại vào Thứ hai. |
就像星期天一样,公司学校都关闭休假,但是没有什么公共的节目。 Vào ngày nghỉ lễ, các văn phòng cơ quan chính phủ và trường học công lập đóng cửa, trừ doanh nghiệp nhà nước. |
所以我休假一年并去参加了乡镇科学项目。 Vì vậy tôi nghỉ 1 năm, và tôi đến với chương trình khoa học tại làng. |
我希望能马上去休假”。 Tôi đã tới thời điểm buông xuôi của tôi." |
与我而言,它是在工作 4年后第一次休假 我离开公司去伦敦休息一个月, 我可以免费住在伦敦朋友的房间里, 让我从生意的瓶颈中解放自己 或者结束它。 Với tôi, đó là kỳ nghỉ đầu tiên của tôi sau bốn năm thoát khỏi việc kinh doanh trong một tháng để du lịch Luân Đôn, nơi tôi có thể ở nhờ một người bạn, để loại bỏ bản thân như một cái nút cản trong chiếc bình kinh doanh hoặc dẹp nó luôn cũng được |
妳 禮拜 六 晚上 休假 , 不是 嗎 ? Thứ Bảy cô được nghỉ đúng không? |
我的第一个休假初期 事情进展一点也不顺利 Lúc đầu, trong kì nghỉ đầu tiên , nó là một tai họa thì đúng hơn. |
而实际上,作为第一次休假的开始 这些安排很适合我 Thật ra, ngay từ lúc bắt đầu của kì nghỉ đầu tiên này, đã rất có hiệu quả với tôi. |
或者 你 可以 休假 躲起来 直到 事情 解决 为止 Hay, anh có thể lấy giấy phép và... lánh mặt đâu đó một thời gian cho đến khi chuyện này được giải quyết. |
我 不 走 , 我 休假 了 Tớ không. |
五年前趁休假的时候, 我回到我曾就读的 医学院。 5 năm trước, tôi nghỉ phép và về thăm lại trường đại học Y nơi tôi từng theo học. |
保险公司发现,超过半数求助者,在长达六周的时间里无法工作;约三分之一要休假长达三个月;另有一成多则要请病假超过三个月。 Công ty này nhận thấy rằng trong số những người gọi đến, hơn phân nửa phải xin nghỉ phép có khi tới sáu tuần, khoảng một phần ba xin nghỉ tới ba tháng, và hơn 10 phần trăm phải nghỉ hơn ba tháng. |
这并不是社方特准你休假,而是体恤你的环境作出额外通融。——参看1986年8月《王国传道月报》副刊18段。 Đây không phải là giấy phép miễn giờ, nhưng đúng hơn là một sự lưu tâm đặc biệt chiếu theo hoàn cảnh riêng của bạn. (Xin xem tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời [Anh ngữ], tháng 8-1986, đoạn 18). |
假如你要用打字机把基因组的信息全打出来,就必须全时工作差不多80年,而且不可休假! Nếu tự đánh máy thông tin của bộ gen thì bạn phải làm việc trọn thời gian trong suốt 80 năm mà không nghỉ phép! |
他的精神狀況使他不得不減少教學量,並且在1899年的學期中途休假離開。 Tình cảnh đã buộc Weber phải cắt giảm việc dạy học và rời khóa học nửa chừng vào mùa thu năm 1899. |
知道 要是 我會 去 哪 休假 嗎? Cô biết tôi sẽ đi đâu nếu tôi thoát được chỗ này không? |
以下是寄件者可能會重複收到休假回覆的情形: Sau đây là những lúc ai đó có thể thấy thư trả lời tự động của bạn nhiều hơn một lần: |
我 已 經准 你 休假 Đến đó hai người phải tự lo liệu. |
如果你在周三前卖完,就赶紧去休假吧。 Nếu bạn bán được số đó vào Thứ Tư thì hãy đi ra biển. |
帖撒罗尼迦后书3:10)我们不会因为彼此有属灵的关系就期望得到优待,仿佛雇用我们的弟兄姊妹有义务给我们非一般雇员所能享有的休假、福利或其他好处。( 以弗所书6:5-8) Chúng ta không dựa vào mối quan hệ anh em để đòi được ưu đãi, làm như chủ phải dễ dãi với mình về giờ giấc làm việc hoặc cho hưởng những quyền lợi đặc biệt hơn người khác.—Ê-phê-sô 6:5-8. |
或许最重要的是 基本上 在下七年我们的设计 意念俱源自我们休假的那一年 Và có lẽ quan trọng hơn hết là cơ bản mọi thứ chúng tôi làm trong bảy năm sau kì nghỉ đầu tiên xuất phát từ những suy nghĩ trong một năm đó. |
记者 朴不在 这儿 一定 休假 了 Nhà báo Park không có ở đây. |
请你看看以下几项作品 都是那个长休假之后七年设计的 Và tôi sẽ cho các bạn thấy một số dự án xuất phát trong 7 năm sau kì nghỉ đó. |
我 決定 要 休假 了 Tôi đã quyết định đi nghỉ một chuyến. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 休假 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.