眼科 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 眼科 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 眼科 trong Tiếng Trung.
Từ 眼科 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khoa mắt, nhãn khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 眼科
khoa mắtnoun |
nhãn khoanoun 而那名眼科医生,他没有对我的眼睛做检查。 Và người chuyên viên nhãn khoa đó, ông ta không cần kiểm tra mắt tôi. |
Xem thêm ví dụ
另一方面就是当医院的眼科医生很少的时候 如何提高做手术的效率? 1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt? |
要诊断青光眼,眼科专家会先使用眼球内压计,来检查眼球内液体的压力,然后再使用这内压计把眼角膜(眼睛的前部分)压平。 Một bác sĩ chuyên khoa có thể bắt đầu khám bằng cách dùng một dụng cụ để đo mắt của bạn được gọi là áp kế. |
因此,当我听到眼科医生 告诉我所有的事情时,一个巨大的“不”, 所有人都认为我被击垮了。 Vậy nên khi tôi nghe người chuyên viên về mắt nói về những điều đó, một từ "không" thẳng thừng, mọi người hãy tưởng tượng tôi đã suy sụp như thế nào. |
为了能说明这,我们比较了一下英国的眼科治疗和亚拉文。 Để giải quyết vấn đề này, chúng tôi nghiên cứu ở Anh và Aravind. |
也 算是 不可思议 因为 我 上节 眼科 课是 16 年前 Mà cũng thật ấn tượng khi khóa học nhãn khoa cuối cùng của tôi đã xong từ 16 năm trước. |
再一次,获胜的演算法给出的诊断 和眼科医生的诊断相符。 Một lần nữa, thuật toán thắng cuộc có chẩn đoán đúng như kết quả của bác sỹ khoa mắt. |
在首都时,我看过很多眼科专家,然而没有一个可以帮助我。 Tại Kinshasa, tôi đã đi đến nhiều bác sĩ nhãn khoa nhưng không ai có thể giúp tôi. |
透过他们和其他传教士夫妇的努力,后期圣徒慈善协会提供训练和设备给眼科诊所和为身障人士服务的组织。 Qua các nỗ lực của họ và các nỗ lực của các cặp vợ chồng truyền giáo khác, Hội Từ Thiện THNS đã cung cấp khóa đào tạo và đồ trang bị cho phòng khám mắt và các tổ chức phục vụ những người có khuyết tật. |
所有患有2型糖尿病的人士都應定期进行眼科检查。 Các bác sỹ khuyến cáo rằng tất cả những người mắc bệnh tiểu đường loại 2 nên được khám mắt định kỳ. |
另外,也建议你最好每年到眼科医生那里检查眼睛一次。 Ngoài ra, bạn nên đi khám mắt mỗi năm một lần. |
举个例子来说明这个项目的影响力, 这个小孩,8岁, 和他的妈妈走了两天 来到安慰号上的眼科诊所。 Để tôi đưa ví dụ chỉ ra tầm ảnh hưởng mà điều này mang lại, câu bé này, 8 tuổi, đi bộ cùng mẹ câu 2 ngày đến phòng khám mắt do tổ chức Êm Ái mở. |
所以我们尝试了一些不同的事情, 所以我们架设起了我们叫做初级视力保健中心以及眼科中心。 Vì vậy, chúng tôi phải tạo sự khác biệt, chúng tôi thành lập các trung tâm chăm sóc mắt . |
它有个设备精良的 儿童眼科中心 多亏了罗兰 麦当劳的慷慨捐助 使其成为可能 Ở đó có một trung tâm chuyên trị các bệnh về mắt cho trẻ em, đa phần là nhờ sự hảo tâm từ hội từ thiện Ronald McDonald. |
一名眼科医生,大概可以检查 5万只眼睛。 Một bác sỹ khoa mắt có thể khám 50 000 đôi mắt. |
眼科护理专家实在是太少了 Vấn đề là có quá ít các chuyên gia nhãn khoa. |
因此我们开发了一个应用“Peek” 一个智慧型手机[系统] 能够搭建医务工作者社群 让他们能够在任何地方 为人们提供眼科检查服务。 Chúng tôi phát triển Peek, một hệ thống ở điện thoại thông minh giúp nhân viên y tế cộng đồng cung cấp dịch vụ chăm sóc mắt ở mọi nơi Chúng tôi thay thế những thiết bị truyền thống cồng kềnh, đắt đỏ và dễ vỡ bằng ứng dụng và phần cứng thực hiện việc kiểm tra cho bất kì ai bằng bất kì ngôn ngữ nào ở bất kì độ tuổi nào. |
问题在于,没有足够的眼科方面的专业人士 会使用我们在发达国家中所用的 视力矫正器 Vấn đề là, trên thế giới không có nhiều chuyên gia nhãn khoa trên thế giới để sử dụng mô hình giao kính thuốc chúng ta đã có ở các nước phát triển. |
自1993年起,他在肯塔基州Bowling Green開始行醫,並在2007年開設個人私家眼科診所。 Ông bắt đầu hành nghề nhãn khoa vào năm 1993 tại Bowling Green, Kentucky, và mở phòng khám riêng vào tháng 12 năm 2007. |
第一 接受治疗的机会 极为微小,或者说近乎没有 因为在这个国家 大部分的眼科治疗 都仅仅集中提供给成人 只有极少极少数的医院 才有针对儿童的医疗设备 Tin xấu đầu tiên là cơ hội được điều trị của bạn sẽ cực kì mỏng manh hơn cả, và đó là bởi vì hầu hết các chương trình giúp đỡ người mù ở đây đa số dành cho người trưởng thành, và có rất, rất ít bệnh viện được trang bị đầy đủ để chữa trị cho trẻ em. |
不过,如果人眼内有悬浮物,他仍然该到眼科医生或验光师那里检验一下,才可以确定眼睛真的没问题而放下心来。 Dầu vậy, trước khi có thể khẳng định là không cần lo âu, ai bị các đốm đó nên đi khám bác sĩ nhãn khoa hoặc kỹ thuật viên đo mắt. |
而且我们训练大概50个眼科医生 他们要训练70个, 训练和病人护理的质量都是同等级别的 我们真的是用苹果来比较苹果。 Và chúng tôi đào tạo được gần 50 bác sĩ khoa mắt so với số lượng 70 của họ, so về chất lượng, cả về đào tạo và chăm sóc bệnh nhân. |
因此在我给人力资源经理承认我看不见之后, 他们送我去看眼科医生。 Vậy nên sau khi thú nhận mình không nhìn thấy với người quản lý nhân sự, họ cho tôi đi gặp chuyên viên nhãn khoa. |
而那名眼科医生,他没有对我的眼睛做检查。 Và người chuyên viên nhãn khoa đó, ông ta không cần kiểm tra mắt tôi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 眼科 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.