業餘 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 業餘 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 業餘 trong Tiếng Trung.
Từ 業餘 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Chuyên viên, chuyên gia, chuyên nghiệp, tài tử, nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 業餘
Chuyên viên(professional) |
chuyên gia(professional) |
chuyên nghiệp(professional) |
tài tử(amateur) |
nghề nghiệp(professional) |
Xem thêm ví dụ
启示录12:12)撒但利用余下不多的时间,跟基督的受膏门徒争战。( (Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ. |
1969年10月1日建立的宇宙開發事業团曾经开发过火箭和卫星,也制作了国际空间站的日本太空實驗室。 NASDA, được thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1969, đã phát triển các tên lửa, vệ tinh và cũng đã xây dựng Module Thực nghiệm Nhật Bản. |
不论要等待多少时候,余民和他们那些与绵羊相若的忠信同伴均决心等候耶和华在自己所定的时间采取行动。 Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
截至2013年10月為止,書籍出版登記者共有1,737家,大多是資金與人力規模較小的微型企業。 Tính đến tháng 10 năm 2013, Đài Loan có 1.737 nhà xuất bản thư tịch đăng ký, đại đa số là doanh nghiệp quy mô nhỏ về tài chính và nhân lực. |
重建 這個 世界 , 但是 其餘 部分 的 世界 並 不曾 停下 過 Khai sinh thế giới một lần nữa trong khi nửa còn lại thậm chí vẫn chưa hề suy chuyển. |
電信業者零售門市很可能無法提供 Chromebook 的相關支援服務。 Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
同時其Linux業務的收入不斷增加,成長不夠快以容納NetWare損失的收入。 Trong khi doanh thu từ hoạt động kinh doanh Linux của họ tiếp tục tăng, thì sự tăng trưởng không đủ nhanh để bù đắp cho sự sụt giảm doanh thu của NetWare. |
亞歷山大港的希羅創造出 世界上第一個蒸氣引擎, 時間比工業革命時 重新再發明蒸氣引擎 要早了一千年。 Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
根據敘利亞政府統計,2009年失業率為12.6%,但更準確的獨立來源指近20%。 Theo các con số thống kê của Chính phủ Syria, tỷ lệ thất nghiệp là 7.5%, tuy nhiên những nguồn độc lập chính xác hơn cho rằng nó là gần 20%. |
請注意:商家餘額無法轉移至新帳戶。 Lưu ý: Không thể chuyển số dư của người bán sang tài khoản mới. |
波切塔表示他决定签下这名16岁的创作型歌手,起初让他在唱片业同行中扬眉吐气,但泰勒的已被挖掘进这个她此前还不了解的行业:十几岁的女孩听乡村音乐。 Borchetta cho rằng quyết định hợp tác cùng một ca sĩ tự sáng tác mới 16 tuổi ban đầu gây nhiều sự tò mò từ giới thu âm nhưng Swift lại bước chân vào một thị trường chưa từng được khai thác trước đây: những cô gái thiếu niên thích nghe nhạc đồng quê. |
我 只要 一個 電話 就 可以 毀掉 你 的 職業 生涯 Khỏi phiền anh. |
1870年以后,南美洲煤炭的低价加剧了蒸汽船取代帆船的步伐,群岛上的船舶维修业因此前景黯淡;到了1914年巴拿马运河开通时,岛上的这一行当很快就成了历史。 Sau năm 1870, ngành duy tu tàu suy giảm do các thuyền hơi nước ngày càng thay thế các thuyền buồm, và nghiêm trọng hơn do giá than thấp tại Nam Mỹ; đến năm 1914, ngành này kết thúc trên thực tế khi kênh đào Panama được khánh thành. |
2007年,貉龍君學校在華沙開業,以教導越南裔兒童學習越南語,並為在國外工作和生活的越南裔成人提供練習說越南語的機會。 Năm 2007, Trường Lạc Long Quân đã được khai trương ở Warsaw để dạy ngôn ngữ cho trẻ em Việt Nam và cung cấp cơ hội cho người Việt lớn tuổi sử dụng ngôn ngữ riêng của họ. |
处于維持人類與自然之間的和谐的考量,当地政府把旅遊和服務業作为兩個重点的未來發展战略。 Để giữ cân bằng giữa con người và tự nhiên, du lịch và dịch vụ được nhấn mạnh bởi chính quyền địa phương như là hai ngành phát triển mạnh trong tương lai. |
同年,她創立了自己的娛樂事業公司Maverick(英语:Maverick (company)),公司包括Maverick唱片公司(英语:Maverick Records)、Maverick電影製作公司(英语:Maverick Films)以及與音樂、電視和書籍出版和商品銷售相關的其它部門。 Cùng năm đó, bà sáng lập nên công ty giải trí Maverick, bao gồm một hãng thu âm (Maverick Records), một hãng sản xuất phim (Maverick Films) và liên kết xuất bản âm nhạc, quảng bá truyền hình, xuất bản sách và đơn vị bán hàng. |
貧窮南非人的失業率高企,形成普遍的仇外心理,許多南非人對剝奪就業機會的外來人口不滿,原因是許多僱主以低於南非公民的工資僱用移民,尤其是在建築、旅遊、農業和家政服務業,非法移民也大量參與非正式交易。 Với tỷ lệ thất nghiệp cao trong cộng đồng người nghèo Nam Phi, tình trạng bài ngoại là một mối lo ngại rất hiện thực và nhiều người sinh tại Nam Phi cảm thấy bực bội với những người nhập cư được coi là nguyên nhân khiến nhiều người Nam Phi bị mất việc vì người nhập cư nhận đồng lương thấp hơn công dân Nam Phi, đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng, du lịch, nông nghiệp và dịch vụ trong nước. |
當您以營業地點管理員身分登入 Google 我的商家時,可以申請升級為商家資訊管理員或已驗證商家資訊的擁有者。 Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
由于子宫内膜异位跟激素和免疫系统有关,因此服药之余,我也能做点事,使健康状况保持稳定。 Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
其餘 的 人 跟 我 去 羽越 Số còn lại sẽ đến Uetsu. |
在2011年底印度資訊科技產業共雇用了兩百八十萬位專家,產值高達一千億美金,約佔印度國民生產總值7.5%,貢獻了26%的印度商品外銷金額。 Đến cuối năm 2011, ngành công nghiệp công nghệ thông tin của Ấn Độ tạo việc làm cho 2,8 triệu chuyên viên, tạo ra doanh thu gần 100 tỷ đô la Mỹ, tức bằng 7,5% GDP của Ấn Độ và đóng góp 26% kim ngạch xuất khẩu của Ấn Độ. |
“在现今,‘另外的绵羊’同受膏余民一样,从事同一项传道工作,处于同一的考验下,表现同一的忠信和忠诚。 “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
Mac OS X v10.3是第一個Apple發佈內建WebKit的作業系統,儘管它已經被內建在10.2內了。 Mac OS X v10.3 là hệ điều hành đầu tiên của Apple có WebKit, mặc dù nó đã xuất hiện trước đó ở một số ít bản 10.2. |
此外,大多數馬來西亞華人可以使用馬來語(國語)和英語,並廣泛應用於商業上和大學。 Ngoài ra, hầu hết người Malaysia gốc Hoa có thể nói cả tiếng Malaysia (ngôn ngữ quốc gia) và tiếng Anh, vốn được sử dụng rộng rãi trong kinh doanh và ở trình độ đại học. |
之後前往紐約的朱利亞德學院就讀 (Drama Division Group 3: 1970–1974),1974年畢業,並取得文學士學位。 Sau đó, cô học tại trường Juilliard của thành phố New York (Drama Division Group 3: 1970–1974), nơi cô tốt nghiệp Cử nhân Văn học năm 1974. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 業餘 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.